suma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suma trong Tiếng Rumani.

Từ suma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tổng số, cộng, số tiền, tổng, Phép lấy tổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suma

tổng số

(sum)

cộng

(sum)

số tiền

(sum)

tổng

(sum)

Phép lấy tổng

(sum)

Xem thêm ví dụ

Dublez suma.
Chúng tôi sẽ gấp đôi tiền.
Cum ai ajuns la suma asta?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
Am contribuit cu sume substanţiale de bani la Crucea Roşie şi alte agenţii umanitare.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác.
A fost asigurat la o suma dubla faţa de cât valora.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
Bursa valora de exact 100 de ori mai mult decât suma pe care i-o dădusem cerşetorului şi n-am putut să cred că era o coincidenţă.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Dacă era comerciant şi trebuia să împrumute o sumă de bani, creditorul îi pretindea un jurămînt în numele zeilor . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
Am împrumutat sume din ce în ce mai mari de când mi-ai împrumutat 40 de dolari acum un an.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Firmele de jocuri de noroc promit câştiguri uriaşe, ascunzând însă şansele mici de câştig, întrucât ştiu că visul de a se îmbogăţi peste noapte îi determină pe jucători să parieze sume mari la cazinouri.
Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc.
A fost oare nedrept ca lucrătorii care au muncit o zi întreagă să fie plătiţi cu aceeaşi sumă ca lucrătorii care au muncit o oră?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Deoarece după ani de stagnare și declin mentalitatea din politică este că ea reprezintă un joc cu sumă zero.
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
Arunca mari sume de bani pentru sanatatea primara, pentru educatia primara, pentru ajutor de hrana.
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
11 Astfel, un colegiu de bătrîni este o entitate scripturală al cărei întreg reprezintă mai mult decît suma părţilor sale.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Un joc în care dai oamenilor bani și apoi după fiecare tură de joc ei pot pune bani într-un vas comun, iar experimentatorul dublează suma, după care totul se împarte la jucători.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Acesta ar consta în exorbitanta sumă de „600 de miliarde de dolari pentru remedierea software-ului şi 1 000 de miliarde de dolari pentru procesele inevitabile care vor fi intentate dacă remedierea nu va da rezultatele scontate“, preciza ziarul New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
Mai mult decât atât, marele număr de clerici şi activităţile lor religioase necesitau sume imense de bani.
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền.
Pe de-o parte, este suma ariilor pătratelor din interior, așa-i?
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
Pune aceeaşi sumă pentru ca să nu aibă de ce se plînge cei care pierd.
Ông hãy đặt cũng số tiền đó, để sao cho những người bị thua khỏi phàn nàn, công bằng trên hết.
Dacă acei arginţi erau sicli, 5 500 de sicli reprezentau o sumă uriaşă.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
După ce Connecticut a adoptat acest sistem, în primul an, 78% din reprezentanții aleși au renunțat la sumele mari de contribuție, optând doar pentru cele mici.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Mărimea bulinelor o fac direct proporțională cu suma de bani alocată pentru elevii din aceste țări.
Và tôi điều chỉnh kích thước quả bóng sao cho nó tỉ lệ với ngân sách các quốc gia dành cho sinh viên.
Dacă fiecare mai dă zece cenţi, strângem suma.
Nếu mọi người đều cho thêm một đồng mười xu nữa, chúng ta sẽ có đủ....”
Un pastor protestant, închis pentru că îşi escrocase cu o mare sumă de bani enoriaşii, a spus că acum a găsit adevărul şi că, după ce îşi va executa pedeapsa, îi va ajuta pe credincioşii care vin la biserica lui să devină Martori ai lui Iehova.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Am fost în Afganistan în 2005 pentru un articol pentru Financial Times şi acolo am cunoscut-o pe Kamila, o tânără care mi-a spus că tocmai refuzase o slujbă la comunitatea internaţională cu un salariu de aproape 2.000 de dolari pe lună, o sumă astronomică în acel context.
Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó.
O generalizare substanțială a teoremei lui Pitagora în spațiul tridimensional este teorema lui De Gua, numită astfel după Jean-Paul de Gua de Malves: Dacă un tetraedru are un vârf format din unghiuri drepte (cum este colțul unui cub), atunci pătratul ariei feței opuse acestui vârf este egal cu suma pătratelor ariilor celorlalte trei fețe.
Một dạng tổng quát hơn của định lý Pytago cho không gian ba chiều là định lý de Gua, đặt tên theo Jean Paul de Gua de Malves: Nếu một tứ diện có một góc khối vuông (như góc của một hình lập phương), thì bình phương diện tích của mặt đối diện với góc khối vuông bằng tổng bình phương diện tích của ba mặt còn lại.
Toată suma.
Toàn bộ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.