所以 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 所以 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 所以 trong Tiếng Trung.

Từ 所以 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 所以

bởi vậy

adverb

因为是採用慢速摄影,所以你们能看到它在动
Và nó đã được quay thành phim, bởi vậy mà bạn nhìn thấy nó đang chuyển động.

cho nên

adverb

我住在海边,所以我经常有机会去海滩。
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

vì thế

adverb

她装睡,所以她不打呼。
Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy.

Xem thêm ví dụ

所以他在做什么?
Ông ta đang làm gì vậy?
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
所以,总的来说,不用费多大事儿。
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴录学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1)
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
在第二行中,标志了循环的开始, 这里将重复执行一系列的步骤, 所以在我们的例子中我们所说的步骤 是数房间中的人数。
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
所以,他们当中有好些富裕的信徒,情形就跟今天的基督徒会众一样。
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
所以油价,就像 我们见过的其他曲线一样, 沿着一个耗尽曲线发展。
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你颇感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
所以对我来说,一个公共健康教授, 是不会对这些国家发展的这么快而感到奇怪的。
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗心、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。(
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
所以在10岁那年 我第一次来到学校
Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên.
9卑贱人a不屈膝,尊贵人不谦卑,所以不可饶恕他。
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
所以,愿我们大家继续跑那永生的赛程,决不放弃!
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
CA:所以,在10年后 你想象自己会在做什么呢?
CA: Và, trong 10 năm nữa, cậu hình dung mình đang làm gì?
所以从Wikipedia这里可以为世界创造出 许多新的机会 我们从公众捐赠得到资助, 关于这个更有趣的事情 是实际上运行Wikipedia只需要多么少的钱。
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
所以我父亲14岁就得开始干活
Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm.
所以我们全部的想法就是创造那样一种空间感 在市中心这样一个难以协调的环境里
Và thế là toàn bộ ý tưởng là thiết kế 1 không gian trong thành phố, trong vùng lân cận nơi rất khó hòa nhập.
所以 我 不 需要 你 知道 的 呼吸
Cho nên tôi không cần thở.
所以耶稣警告说:“凡为自己积财,在上帝面前却不富足的,也是这样。”——路加福音12:16-21。
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
我们担心自己住的楼房也会着火,所以不敢睡觉。
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
4因为你相信,所以你a有福了;
4 Và aphước thay cho ngươi vì ngươi đã tin;
所以,我邀请你去改变你现在觉得困难的那些事情,让你能成为主希望你成为的那种人。」
Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.”
所以他的差役,若装作仁义的差役,也不算希奇。”(
Vậy thì những kẻ giúp việc nó mạo làm kẻ giúp việc công-bình cũng chẳng lạ gì” (II Cô-rinh-tô 11:14, 15).
所以我正在思考一个问题, 并且一个思想家也在帮助我思考, 叫做约瑟夫,过去是一个犹太学者, 在1965年著有《有信仰的孤独人》。
Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965.
我之前已经知道她中过风, 大概10年以前, 所以她的生命大部分时间都是在床上度过的。
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 所以 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.