surat permohonan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surat permohonan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surat permohonan trong Tiếng Indonesia.

Từ surat permohonan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đơn xin, yêu cầu, ứng dụng, áp dụng, cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surat permohonan

đơn xin

(petition)

yêu cầu

ứng dụng

(application)

áp dụng

(application)

cầu xin

(petition)

Xem thêm ví dụ

Itu surat permohonan.
Đó là thư yêu cầu.
Penyelidik Brentwood...,... kantor anda harus mengajukan surat permohonan meminta bantuan secara resmi.
Cơ quan của cô cần phải có một lá thư chính thức yêu cầu sự hỗ trợ.
Kutulis surat permohonan pada mereka.
Em đã viết thư yêu cầu, và đưa cho họ.
Paulus juga menerima sepucuk surat permohonan dari sidang Kristen di Korintus.
Phao-lô cũng nhận được một lá thư của hội thánh ở thành Cô-rinh-tô hỏi ông về một số vấn đề.
Panitia dinas akan mengirimkan surat ini dan surat permohonan Saudara ke Kantor Cabang di negeri yang ingin Saudara layani.
Ủy ban công tác sẽ gửi trực tiếp thư giới thiệuđơn của anh đến văn phòng chi nhánh tại nơi anh muốn phụng sự.
Saya mengajukan surat permohonan dan diterima sebagai peserta kelas ke-17 dari Gilead, yang dimulai pada bulan Februari 1951.
Tôi nộp đơn và được nhận vào lớp thứ 17 của Trường Ga-la-át, lớp bắt đầu vào tháng hai, 1951.
Setelah badan penatua menerima surat permohonan penerimaan kembali, panitia pengadilan yang menangani kasusnya harus berbicara dengan orang itu, jika mungkin.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Saya membaca surat permohonan dan terdapat satu pertanyaan yang menarik, ’Berapa rata-rata jam saudara dalam dinas pengabaran selama enam bulan terakhir ini?
Tôi đọc trong tờ đơn có một câu hỏi rất đáng chú ý: ‘Số giờ rao giảng trung bình của bạn trong sáu tháng qua là bao nhiêu?
21 ”Suami saya juga dengan sukarela turut serta dalam pekerjaan konstruksi di Betel Brooklyn selama dua minggu dan mengirim surat permohonan untuk Program Konstruksi Internasional.
21 “Chồng tôi cũng tình nguyện để làm công việc xây cất tại nhà Bê-tên ở Brooklyn trong hai tuần và nộp đơn xin làm trong Chương trình Xây cất Quốc tế.
Sebenarnya di tahun 1993, para peneliti yang melakukan kajian awal di tahun 1980 itu menerbitkan mea culpa, surat permohonan maaf kepada komunitas ilmiah di mana mereka berkata, " Saat kami melakukan kajian di tahun 1980, kami berpikir bahwa kematian yang lebih besar pada para penerima lorcainide adalah kebetulan. "
Các nhà nghiên cứu thực hiện cuộc nghiên cứu đó vào năm 1980, cuộc nghiên cứu đầu tiên, thừa nhận sai lầm của mình, một lời xin lỗi cho cộng đồng khoa học, trong đó họ nói, " khi chúng tôi tiến hành nghiên cứu của chúng tôi vào năm 1980, chúng tôi nghĩ rằng tỷ lệ tử vong tăng xảy ra trong nhóm được uống thuốc lorcainide đó chỉ là kết quả ngẫu nhiên
Ada sepucuk surat yang menarik perhatiannya, dan surat itu adalah permohonan Saksi-Saksi kepada dewan agar mempertimbangkan kembali keputusannya.
Lá thư của các Nhân-chứng yêu cầu hội đồng xét lại quyết định của họ đập vào mắt bà.
Atau, mereka mungkin menunda memproses permohonan perpanjangan surat-surat izin.
Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép.
51 Dan sepucuk surat dan permohonan sumbangan, untuk diajukan kepada semua jemaat untuk mendapatkan uang, untuk ditaruh ke dalam tangan uskup, dia sendiri atau juru kuasa itu, seperti yang tampaknya baik baginya atau seperti yang akan dia arahkan, untuk membeli tanah sebagai warisan bagi anak-anak Allah.
51 Và một bức thư với mẫu lạc quyên, được trình bày cho tất cả các chi nhánh giáo hội thấy, để thu tiền giao vào tay của vị giám trợ, của chính hắn hay người đại diện theo như hắn thấy là tốt hoặc theo như hắn hướng dẫn, để mua đất cho sự thừa hưởng của các con cái của Thượng Đế.
Oleh karena itu, Saudara dimohon agar tidak menulis surat atau meminta informasi tentang soal tersebut pada waktu ini.
Vì vậy, vào lúc này yêu cầu các anh chị đừng liên lạc để hỏi về vấn đề này.
27 Dalam nama Tuan, saya mohon kepada kalian agar surat ini dibacakan kepada semua saudara.
27 Tôi nhân danh Chúa mà giao cho anh em trọng trách là phải đọc thư này cho hết thảy anh em.
Sewaktu Paulus menyatakan pujian atau syukur kepada Allah atau membuat permohonannya dalam surat-suratnya, kita biasanya mendapati bahwa ia juga menyertakan penghargaan yang dalam kepada Yesus, Kepala sidang Kristen.
Khi Phao-lô viết những lời khen ngợi, tạ ơn hoặc cầu xin Đức Chúa Trời trong thư, chúng ta thường thấy ông cũng bày tỏ lòng biết ơn sâu xa đối với Chúa Giê-su, tức là Đầu của hội thánh tín đồ đấng Christ (Rô-ma 1:8; 7:25; Ê-phê-sô 1:3; Hê-bơ-rơ 13:20, 21).
Jadi, 13 dari surat-suratnya, yang dipelihara, bagi kita dalam Alkitab yang terilham, dibuka dengan permohonan semoga mereka yang menerima surat-surat tersebut dapat menikmati perdamaian dari Allah.
Bởi vậy, trong số các lá thư của ông được giữ lại trong Kinh-thánh được soi dẫn, có 13 thư mở đầu bằng lời cầu xin Đức Chúa Trời ban sự bình an cho những người nhận thư đó.
Belum lama ini, masyarakat desa tersebut menulis surat kepada saya dan mengatakan, ”Mohon, kami menginginkan Anda kembali dan berperan serta dalam pengembangan desa kita sekarang karena Allah memberkati Anda.”
Gần đây cộng đồng viết thư cho tôi nói: “Bây giờ Đức Chúa Trời đã ban phước cho anh, chúng tôi mong anh sẽ về quê để góp phần giúp cộng đồng”.
Coba bayangkan saudara mengajukan permohonan untuk mendapatkan surat izin mengemudi atau kartu kredit dan saudara diberi tahu bahwa tiga buah tanda pengenal tidak cukup—saudara harus membawa ratusan tanda pengenal.
Hãy thử tưởng tượng khi nộp đơn xin bằng lái xe hoặc xin thẻ tín dụng, người ta bảo bạn rằng có ba thẻ lý lịch chưa đủ, nhưng phải có tới hàng trăm thẻ.
4 Rasul Paulus mengakhiri bagian dari suratnya ini dengan permohonan, ”Kiranya Tuhan menjadikan kamu bertambah-tambah dan berkelimpahan dalam kasih seorang terhadap yang lain dan terhadap semua orang, sama seperti kami juga mengasihi kamu. Kiranya Dia menguatkan hatimu, supaya tak bercacat dan kudus, di hadapan Allah dan Bapa kita pada waktu kedatangan [”kehadiran,” NW] Yesus, Tuhan kita, dengan semua orang kudusNya.”—1 Tesalonika 3:12, 13.
4 Sứ đồ Phao-lô kết luận phần này trong lá thư của ông với sự cầu xin: “Nguyền xin Chúa làm cho anh em thêm và đầy lòng yêu-thương đối với nhau cùng đối với mọi người, cũng như lòng yêu-thương của chúng tôi đối với anh em vậy, hầu cho lòng anh em được vững-vàng, và thánh-sạch không trách được trước mặt Đức Chúa Trời, là Cha chúng ta, khi Đức Chúa Giê-su chúng ta sẽ đến với hết thảy thánh-đồ ngài!” (I Tê-sa-lô-ni-ca 3:12, 13).
Saya masih ingat apa yang saya pikirkan sewaktu memasukkan formulir permohonan yang telah diisi ke dalam kotak surat, ’Sekarang saya telah melakukannya!
Tôi điền đơn, và khi bỏ vào thùng thư, tôi còn nhớ đã nghĩ thầm: ‘Thôi kể như bây giờ mình đã cam kết xong xuôi rồi!
”Ini adalah suatu konsep yang juga membahayakan gereja,” kata buku If God Spare My Life, ”karena jelas-jelas memandang rendah amal sehingga mungkin mengurangi sumbangan yang menggiurkan, permohonan indulgensi dan surat wasiat yang membujuk orang-orang setia untuk mempersiapkan jalan mereka menuju surga.”
Sách If God Spare My Life (Nếu Thiên Chúa cho tôi sống) cho biết: “Ý niệm này cũng gây nguy hiểm cho giáo hội vì dường như không còn nhấn mạnh việc bố thí nữa, khiến người ta ít đóng góp tiền, tài vật để được ân xá hầu được lên thiên đàng”.
Mohon sertakan informasi dan izin berikut dalam e-mail atau surat Anda:
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện của các em:
13 Faktor lain adalah apa yang disorot Paulus dalam suratnya kepada orang-orang Efesus, ”Dalam segala doa dan permohonan. Berdoalah setiap waktu di dalam Roh.”
13 Phao-lô nhấn mạnh đến một yếu tố khác trong lá thư viết cho người ở Ê-phê-sô: “Hãy nhờ Đức Thánh-Linh, thường thường làm đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin” (Ê-phê-sô 6:18).
22 Saya mohon, saudara-saudara, terimalah kata-kata yang menguatkan ini, karena saya sudah menulis surat singkat untuk kalian.
22 Hỡi anh em, tôi khuyến giục anh em hãy kiên nhẫn nghe những lời khích lệ này, vì tôi chỉ viết cho anh em một lá thư ngắn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surat permohonan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.