surprinde trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surprinde trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surprinde trong Tiếng Rumani.

Từ surprinde trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surprinde

ngạc nhiên

verb

A te surprinde ca să poţi surprinde publicul.
Làm chính mình ngạc nhiên thì cô mới có thể làm ngạc nhiên khán giả.

Xem thêm ví dụ

De ce nu plănuim să luptăm într-un mod diferit, și să-i surprindem?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Clark a trimis asta aici, ca să te surprindă.
Clark nhờ bác gửi cái này để nó có thể khiến cháu bất ngờ.
Spre surprinderea noastră, am fost invitaţi să participăm chiar la cursurile următoarei clase ce începea în februarie 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Recent, soţul meu, Fred, s-a ridicat pentru prima dată în cadrul unei adunări de mărturii şi, spre surprinderea mea şi a tuturor celor prezenţi, a anunţat că a luat decizia de a deveni membru al Bisericii.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
La scurt timp după aceea, Gestapoul, sau poliţia secretă, a venit prin surprindere la locuinţa noastră în timp ce noi sortam un transport cu literatură biblică.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Nimic nu m-ar fi putut surprinde mai mult decât acest bărbat modest strângându-mi mâna.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
Spre surprinderea mea am observat că sala era plină de persoane în mod similar decorat.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Însă v-ar surprinde să aflaţi că şi oamenii din timpurile biblice reuşeau să ajungă în regiuni îndepărtate?
Bạn ắt sẽ ngạc nhiên khi biết rằng ngay vào thời Kinh Thánh, người ta cũng đi rất xa.
Suntem primul grup alb naţionalist din lume, deci nu mă surprinde.
Bọn tôi là tổ chức da trắng phân cực hàng đầu thế giới, nên không ngạc nhiên.
Nu ar trebui să ne surprindă, aşadar, faptul că viciul a atins cote alarmante.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
3 Uneori Satan încearcă să atace prin surprindere — persecuţie sau opoziţie care vizează ştirbirea integrităţii noastre —, astfel încât să încetăm a-i sluji lui Iehova (2 Timotei 3:12).
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
Veţi afla răspunsurile la aceste întrebări în următorul articol, răspunsuri care s-ar putea să vă surprindă.
Bạn sẽ tìm thấy lời giải đáp cho các câu hỏi nêu trên trong bài tới, và những lời giải đáp đó có thể làm bạn ngạc nhiên.
Spre surprinderea mea, câteva săptămâni mai târziu, m-a chemat în biroul lui pentru a-mi oferi o poziție de conducere în unul dintre grupurile companiei.
Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó.
Spre surprinderea mea, ei şi-au cerut scuze pentru că m-au tratat rău şi pentru că mi-au ras părul împotriva voinţei mele.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.
Când îşi deschide ochii, spre surprinderea sa, câinele nu mai este acolo, puşca sa este ruginită şi are barbă lungă.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Să-l surprindem pe teren accidentat şi să-i atacăm cavalerii.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
Însă, spre surprinderea mea, reacţia la mesajul Regatului a fost exact inversă.
Tuy nhiên, tôi ngạc nhiên thấy rằng phản ứng của họ đối với thông điệp Nước Trời khác hẳn điều tôi tưởng.
Dacă funcţionează, ne surprinde mama, ajunge Consiliului de a schimba mintea lor şi aiurit este un erou.
Nếu chuyện này thành công, chúng ta sẽ làm mẹ bất ngờ, làm hội đồng đổi ý, và Oddball sẽ là anh hùng.
2 Nu ar trebui să ne surprindă deloc faptul că această lume nu are o speranţă reală.
2 Chẳng lạ gì khi thế gian này không có hy vọng thật.
Momentul i-a luat prin surprindere.
Thời điểm đó đã làm cho họ ngạc nhiên.
Nu mă surprinde prea mult.
Không nhiều thứ làm tôi choáng đâu.
De aceea, arestarea lui Isus l-a luat prin surprindere.
Việc Chúa Giê-su bị bắt xảy ra bất ngờ đối với ông.
Spre surprinderea noastră, funcţionarul nu i-a explicat şefului său ce transportam, ci doar i-a spus: „Oamenii aceştia au ceva de declarat“.
Thật lạ, ông ấy không nói cho cấp trên biết chúng tôi đem theo những gì, nhưng chỉ nói: “Hai người này có điều để khai”.
E limpede că i-am luat pe nemţi prin surprindere.
Tôi chắc chắn bọn Đức sẽ ngạc nhiên.
S-ar putea să vă surprindă entuziasmul cu care se va achita de sarcini.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surprinde trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.