踏實 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 踏實 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 踏實 trong Tiếng Trung.

Từ 踏實 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiết thực, thực tế, thực tiễn, có ích, theo thuyết duy thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 踏實

thiết thực

(realistic)

thực tế

(realistic)

thực tiễn

(practical)

có ích

(practical)

theo thuyết duy thực

(realistic)

Xem thêm ví dụ

我 也 目睹 了 那場 事故
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
也許 朱爾根 說 的 是 真的, 但是 他 無法 證
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
杂志指出,如果是这样的话,那么同居看来“就能帮助人找到合适的婚姻对象,是美满婚姻的脚石了。
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
启示录21:4)启示录21:5向我们保证:“这些话语是信的,是真确的。”
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
1969年10月1日建立的宇宙開發事業团曾经开发过火箭和卫星,也制作了国际空间站的日本太空驗室。
NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản.
圣经记载说:“米利暗和亚伦因为摩西娶了古女人做妻子,就诋毁他。
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
人制定的法律会有漏洞或过时,不时需要修订,耶和华的律法和条例却总是信可靠的。
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
我们记得耶稣吩咐他的门徒要“不断多结果”。(
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
让我们一起上这个返回天家的荣耀旅程。
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
他是忠贞信上帝,
Vì hằng tín trung, chân thật,
強調 殘忍 攻擊 我們 看到 這段 寫 影片
Cú tấn công hung bạo.
設定:查看分配給這個驗的曝光流量。
Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này.
6 以赛亚简述萨尔贡的一项战绩说:“亚述王萨尔贡差遣统帅*出征亚突城,统帅就把亚突攻占了。”(
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
真信仰的脚石?
‘Bàn đạp để vươn tới đức tin thật’
我 想 看 他們 有 沒 有 播出 我 的 報導 但 這網路 連線 在 有 夠爛 !
Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá!
你 真 走運 確
Đúng vậy.
您也可以將體訂閱刊物的數位版加入 Google Play 或 Google 新聞及書報攤應用程式。
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要用資訊,包括聲明狀態、比對相符內容長度 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
上 我 丈夫 是 個 熱衷 的 釣魚 愛好者
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.
“弟兄们,我们凭着耶稣的血,大可放胆上通往至圣所的路。”( 希伯来书10:19)
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
遊戲設定主要在新墨西哥州沙漠內的黑色高地研究所,這是一個綜合設施,近似洛斯阿拉莫斯國家驗室和51區。
Những sự kiện trong game xảy ra ở khu nghiên cứu Black Mesa sâu trong hoang mạc thuộc bang New Mexico - một khu phức hợp giả tưởng có nhiều điểm giống với Phòng thí nghiệm Quốc gia Los Alamos và Area 51 (Mỹ).
這類資訊會根據發佈者的資料查證結果,說明與您的搜尋查詢相關的聲明為真、不,或者屬於「部分真」等其他情形。
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
类似地,父母目睹儿女多结果,跟自己一起事奉耶和华,自然不胜欣喜。——5/15,27页。
Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27.
他是信的上帝,大公无私,又正义又正直。”(
Ấy là Đức Chúa Trời thành-tín và vô-tội; Ngài là công-bình và chánh-trực”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 踏實 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.