tablou trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablou trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablou trong Tiếng Rumani.

Từ tablou trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bức tranh, tranh, hình ảnh, nghề sơn, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablou

bức tranh

(painting)

tranh

(picture)

hình ảnh

(picture)

nghề sơn

(painting)

bảng

(list)

Xem thêm ví dụ

La fel ca acest tablou.
Như bức Phú Xuân Sơn Cư này
Apoi a fost restaurată și autentificată ca fiind un tablou de Leonardo.
Sau đó nó được khôi phục và chứng thực như một bức tranh của Leonardo.
Mătuşa Rose a privit-o cu atenţie şi, apoi, a îndrumat-o spre un tablou aflat pe un perete al camerei din faţă.
Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước.
Am furat un tablou şi l-am pierdut?
Tôi đã ăn cắp một bức tranh và bây giờ tôi đã đánh mất nó?
Dar este un tablou cu familia ta.
Nhưng đây là bức vẽ gia đình anh mà.
A pictat faimosul tablou "Grădina Plăcerilor Pământeşti" pe care unii l-au interpretat ca fiind umanitatea înainte de căderea din rai sau umanitatea fără cădere.
Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông.
Evenimentele care s-au succedat după începerea primului război mondial în 1914 au şters de pe faţa pămîntului acest tablou încîntător.
Nhiều biến-cố xảy ra kể từ Đệ-nhất Thế-chiến khởi đầu năm 1914 đã làm tan vỡ cảnh tượng quyến rũ đó.
Ultimul lucru pe care îl doresc este un alt tablou al meu arătând ca o păpuşă de porţelan.
Điều cuối cùng em yêu cầu là...
Felul în care personalitatea Apollonică face o poză, sau agaţă un tablou, e că vor lua un teodolit şi un nivelmetru cu laser şi un micrometru.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế.
Să presupunem că piesele puzzle încep într-o cutie aranjate ordonat formând un tablou.
Giả sử các miếng lắp hình lúc ban đầu nằm trong hộp trò chơi theo một cách xếp trật tự và tạo thành một hình.
Este ultimul său tablou.
Đây là bức tranh cuối cùng của chú ấy.
Îmi faci un tablou, să-mi uşurezi suferinţa?
Anh có thể vẽ một bức vẽ riêng cho tôi, để làm dịu nỗi đau?
Ce au făcut aceşti oameni când au sintetizat fericirea e că şi-au schimbat în mod real reacţiile lor afective, hedonistice şi estetice la acel tablou.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
Al doilea tablou prezintă o femeie bătrână citind poveşti de culcare... o imitaţie de Whistler... unui grup de copii bolnavi în timp ce o altă Madonă cu pruncul privesc de pe fundal
Tiếp đến là bức tranh của một bà lão đang kể truyện trước giờ đi ngủ... cho một lũ cháu loạn trí của bà ta phía sau lưng có hai mẹ con đang ngồi nhìn
Un tablou.
Nó là một bức tranh.
Era un tablou pe care l-aţi văzut, probabil, în casa voastră de întruniri.
Đó là một bức tranh mà các em có lẽ đã thấy treo trong nhà hội của các em.
Voi căuta singur celălalt tablou.
Tôi sẽ đi tìm những họa sỹ khác.
Citind aceste cuvinte, am putea ajunge uşor la concluzia că ele nu fac decât să zugrăvească un tablou frumos, un cadru liniştit: un pom care face umbră, aflat pe malul unui râu.
Đọc câu này một người dễ kết luận rằng những lời đó chỉ miêu tả một cảnh thanh bình đẹp mắt—một cây che bóng mát mọc gần bờ sông.
Spune-i că un tip din viitor a spus că ai nevoie de tablou.
Nói với cô ấy có một gã từ tương lai đã nói anh cần nó.
În stânga sunt rezultatele normale, dacă v-aș testa aţi şti cu toţii ce tablou aţi ales.
Đây là những sự điều khiển bình thường, trong khi nếu tôi làm điều này với bạn, Tất cả các bạn sẽ biết bản in mà bạn chọn.
Pentru mine, întunericul şi lumina din acest tablou sunt o metaforă a vieţii.
Đối với tôi, bóng tối và ánh sáng trong bức tranh này là một phép ẩn dụ về cuộc sống.
Ce mai tablou a făcut, nu?
Cậu ấy sơn một bức tranh hoàn chỉnh ấy nhỉ?
Iubesc acest tablou.
Tôi rất thích bức tranh đó.
Dar, în acest tablou, totul este strălucitor şi plin de speranţă.
Nhưng trong bức tranh này, mọi thứ đều tươi sáng và đầy hy vọng.
Stau pe trepte şi mă uit la tablou, aşteptându-i pe mama şi tata să se îmbrace.
Tôi ngồi trên bậc thang ngắm bức tranh này, đợi bố mẹ cậu mặc đồ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablou trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.