tabrak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabrak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabrak trong Tiếng Indonesia.

Từ tabrak trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabrak

đánh

verb

Xem thêm ví dụ

mereka mengatakan tabrak lari, tidak ada saksi?
Ừ, họ nói có vụ đụng xe và bỏ chạy, không có nhân chứng nào?
Bagaimana kau bisa tahu orang yang kau tabrak... membawa senjata?
Làm sao anh biết gã đó... mang vũ khí?
Namun walau dengan adanya koboi, sekitar satu orang setiap bulannya tertabrak kereta dan terbunuh.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
Radio sialan ditabrak.
Cái radio chết tiệt hư rồi.
Pada tanggal 19 Desember 2016, sekitar pukul 20:02 waktu setempat, serangan penabrakan oleh truk terjadi di pasar Natal di Breitscheidplatz, Berlin, dan menewaskan 12 orang serta melukai 49 orang.
Ngày 19 Tháng 12 năm 2016, vào khoảng 20:00 giờ địa phương, một cuộc tấn công bằng xe tải được thực hiện, đâm vào một chợ Giáng sinh tại Breitscheidplatz ở Berlin, giết chết 12 người và làm bị thương 48 người khác.
Alat penabrak hadron yang besar, pemercepat partikel yang akan dioperasikan tahun ini.
The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay.
Jika saya keluar dari TED Talk hari ini dan tertabrak mobil dan patah pinggul, saya akan dilarikan ke RS dan diberikan banyak diamorfin.
Nếu hôm nay sau buổi TED Talk này tôi bị xe đâm và vỡ hông, tôi sẽ được đưa đến bệnh viện và tiêm khá nhiều thuốc gây tê.
Pada malam 7 Agustus 2013, Bledder ditabrak dan dibunuh oleh seorang pengendara motor tak dikenal.
Vào đêm ngày 7 tháng 8 năm 2013, Bledder đã bị một người lái xe vô danh đâm chết.
Bisa-bisa aku ditabrak.
Để tôi tấp vào lề đã
Misalnya, dengan adanya rekaman itu, polisi bisa menemukan dan menangkap pelaku tabrak lari.
Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường.
Kita bisa tabrak kapalnya dengan ini.
Chúng ta có thể đâm con thuyền bằng cách đó.
Gary Ceran, yang istri dan dua anaknya terbunuh pada Malam Natal ketika kendaraan mereka ditabrak sebuah truk, segera menyatakan pengampunan dan keprihatinannya kepada sopir yang terbukti mabuk.
Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu.
Pada tahun 2001 saya ditabrak kereta api.
Năm 2001 tôi bị một chiếc xe lửa đâm phải.
Apa kau berkata tidak masalah bahwa kedua anak kita melakukan tabrak lari?
Ngài đang nói là sẽ không sao khi 2 con chúng ta chẹt chết người trên đường?
Saya menerima telepon dari tetangga saya yang memberi tahu saya Cooper tertabrak mobil.
Tôi nhận được một cú điện thoại từ một người hàng xóm cho tôi biết là Cooper đã bị xe tông.
Mengapa mereka melarang?— Karena kamu bisa tertabrak mobil.
Tại sao cha mẹ bảo thế?— Vì em có thể bị xe đụng.
Putri mereka yang manis, yang saleh, yang berusia 21 tahun, Georgia, seorang senior dalam pertunjukan biola di Universitas Indiana, telah tertabrak oleh truk sementara mengendarai sepedanya pulang ke rumah seusai pertemuan Gereja.
Đứa con gái quý giá và ngay chính 21 tuổi của họ là Georgia, một sinh viên năm cuối học ngành biểu diễn vĩ cầm ở trường Indiana University, đã bị một chiếc xe tải tông vào trong khi cô ta đang đạp xe đạp về nhà sau một buổi họp nhà thờ.
Ayahnya seorang polisi yang tewas tertabrak truk ketika sedang menangkap seorang penjahat perampok bank.
Con trai ông đã bị giết chết trong khi cố gắng cướp một ngân hàng.
Dan kemudian mendapat julukan " Jalan Kematian " karena begitu banyak orang yang ditabrak kereta api sehingga perusahaan kereta menyewa pria berkuda untuk berjalan di depan dan dia lalu dikenal sebagai " Koboi Bagian Barat. "
Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. "
Coba tabrak dengan mobil.
Thử tông bằng xe đi.
Jika tongkatnya tertabrak, jangan menyeberang. "
Nếu nó bị xe đụng, đừng băng qua đường. "
Kau bisa tertabrak mobil!
Có ngày bị đụng xe đó nha!
Pada tanggal 14 Januari 2010, Casper ditabrak oleh taksi yang tidak berhenti untuk membantunya.
Vào ngày 14 tháng 1 năm 2010, Casper bị một chiếc taxi đâm phải, và tài xế taxi không dừng lại để giúp Casper.
Pada 30 Juni 2007, sehari setelah bom mobil di London, sebuah mobil Jeep Cherokee yang terbakar ditabrakkan ke pintu masuk Terminal Satu.
Ngày 30 tháng 6 năm 2007, một ngày sau khi vụ cuộc tấn công khủng bố thất bại ở London, một chiếc xe Jeep Cherokee nông cụ đã được lái vào cổng của nhà ga số 1.
Tahun 1993, keluarga Kaivalvatana ditabrak truk yang supirnya jatuh tertidur. Sathit menjadi lumpuh dari pinggang ke bawah.
Vào năm 1993, gia đình Kaivaivatana bị một chiếc xe tải đụng vào vì tài xế ngủ gật trong khi lái, và Sathit bị liệt từ ngực trở xuống.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabrak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.