太陽能板 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 太陽能板 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 太陽能板 trong Tiếng Trung.

Từ 太陽能板 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tấm năng lượng mặt trời, tấm năng lượng mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 太陽能板

Tấm năng lượng mặt trời

(solar panel)

tấm năng lượng mặt trời

(solar panel)

Xem thêm ví dụ

你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
以赛亚书30:21;马福音24:45-47)基列学校使毕业生更加感激奴隶阶级。
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
而我们需要资金来进行实验 才引入那些技术
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
如果这样想想,就洞悉事理,明白孩子为什么这样行事。(
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
6. 为什么保罗劝加拉的基督徒要站立得稳?
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
一棵树如果随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
我們 家出 了 個 女巫 真是 棒了
Gia đình ta có một phù thủy.
辨识要义吗?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
这很难实现,因为水会洒出来;不过机器人做到
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
20 耶稣在马福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的人。
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
你先除掉自己眼中的梁木,然后才看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马福音7:1-5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
在许多不同的生物身上都看到这种情况。
Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác.
这是孩子们教的,你也这么做
Bạn cũng có thể làm.
此外,圣经预告的事之所以能够准时实现,是因为耶和华上帝使某些事在他所定的时间发生,好实现他的旨意。
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个延传几代人的资料库。
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
我们晚上看见的星,绝大多数都离我们很远,即使用最大的天文望远镜观看,也只看到一点点星光。
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
为了这缘故,耶稣讲完这个以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不作我的门徒。”(
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
改變 我 的 命運 !
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
一天读一两本小说。
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
想到撒但有能力使人死亡,我们固然不会掉以轻心,但我们深信,不论撒但和他臣仆造成的伤害有多大,耶和华也把伤害逆转过来。
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
要思想正确,就必须避免过于自信,这种倾向使我们的思想产生偏差。
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
决定是否要改变是操之在自己,而且只有你决定。
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
上文提及的海外传道员夫妇,已经找到这些问题的真确答案,而你也同样找到答案。
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 太陽能板 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.