態樣 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 態樣 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 態樣 trong Tiếng Trung.
Từ 態樣 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dạng, khuôn, kiểu, mẫu, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 態樣
dạng(form) |
khuôn(form) |
kiểu(form) |
mẫu(form) |
cách(form) |
Xem thêm ví dụ
你 在 艦長 日志 裡是 這樣 描述 Nibiru 星系 的 勘察 任務 的 Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
我 想 知道 他 被困 在 什麼樣 的 迷林 Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
现在应许之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。 Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
10 上帝在这里对耶路撒冷说话,把耶路撒冷当做住在帐幕里的妻子和母亲,就像撒拉一样。 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。 Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản. |
什麼樣 的 機關 ? Bẫy kiểu gì? |
你 會 像 霧 一樣 消失 Ngươi sẽ biến mất như sương khói. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
系統會依照狀態 (慢速、中速或快速) 將所有資料分組。 Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
他 能 像 我 朋友 一樣 保護 我 Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta. |
我 是 什麼樣 的 人? Tôi là loại người nào? |
(笑声) 在路上,你丢了一样东西。 (Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó. |
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。 Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
创世记3:1说:“耶和华上帝造田野里各样的动物,其中蛇最谨慎。 Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
沒 有人 維姬 姑媽 你 到底 想 怎麼樣 Dì Vicky, dì muốn gì ở cháu? |
許仙 我們 就 一直 這樣 Hứa tiên, chúng ta sẽ mãi mãi như thế này nha. |
我 父親 很 瘋狂 我 祖父 也 是 我 曾祖父 也 一樣 Hay ông của ông tôi. |
老樣子 安德莉亞 很棒 , 小孩 都 長 大 了 Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng? |
无论实情是哪一样,拉班很快就想出怎样从这个外甥身上取利。 Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này. |
我能 像 鋼鐵俠 一樣 飛 tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
妳 不 可以 像 這樣 跑 走 Con không thể chạy đi như thế. |
各色各样的人都作出响应 Đủ mọi loại người hưởng ứng |
我们仿佛挥舞棕树枝一样,齐心一意地宣认上帝是宇宙的至高统治主,在天地面前欣然承认,我们的拯救是“出于”上帝和他的爱子绵羊羔耶稣基督的。 Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
看來 就是 這樣 Khó hơn nhìn bề ngoài nhỉ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 態樣 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.