takut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ takut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takut trong Tiếng Indonesia.

Từ takut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sợ, sự khiếp đảm, sự sợ hãi, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ takut

sợ

verb

Ini membuat takut orang di sini, jadi kubiarkan terpasang.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.

sự khiếp đảm

adjective

Pria-pria tersebut ketakutan; Yunus dapat melihat kengerian di mata mereka.
Nghe xong, họ thất kinh, và Giô-na có thể thấy sự khiếp đảm trong ánh mắt của họ.

sự sợ hãi

adjective

Kau harus atasi rasa takutmu, Arlo, atau kau takkan selamat.
Con phải vượt qua sự sợ hãi, Arlo, hoặc không thì không sống sót ngoài kia được đâu.

đáng sợ

adjective

Tapi kami memutuskan harus bersama. Bukan untuk merasa takut.
Nhưng tôi nghĩ rằng, nếu chúng ta bên nhau thì không có gì đáng sợ.

Xem thêm ví dụ

Kau tidak perlu takut.
Cô không cần phải sợ.
Aku sangat takut!
Tôi sợ quá!
Aku mau setiap orang takut padaku!
Tôi muốn mọi người phải sợ tôi
Jadi, pria yang berlari menuruni bukit malam itu gemetar bukan karena gembira melainkan oleh ketakutan primordial yang sebenarnya.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Dan mereka memutuskan tali yang dengannya mereka diikat; dan ketika orang-orang melihat ini, mereka mulai melarikan diri, karena rasa takut akan kehancuran telah datang ke atas diri mereka.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
Mereka menderita penyakit, panas, kelelahan, dingin, rasa takut, kelaparan, rasa sakit, keraguan, dan bahkan kematian.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Sementara itu, Tibbs menguping Cruella memerintahkan Jasper dan Horace untuk membunuh anak-anak anjing itu malam itu juga karena takut polisi akan segera menemukan mereka.
Trong khi đó, mèo Tibbs nghe trộm được rằng mụ Cruella đã ra lệnh cho hai gã du côn Jasper và Horace giết đám chó ngày trong đêm vì lo sợ cảnh sát sẽ sớm tìm được chúng.
12 Ketika melihat itu, Zakharia bingung dan diliputi perasaan takut.
12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi.
Adakah sebab dia berlari seperti orang ketakutan?
Đây không phải cách anh chàng hoảng sợ hay sao?
Dan aku takut juga.
Và anh cũng sợ.
Matius 10:16-22, 28-31 Tentangan apa yang dapat kita antisipasi, tetapi mengapa kita tidak perlu takut kepada para penentang?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Kami tidak berani belanja dengan kartu kredit karena takut ditolak.
Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.
Sikap tidak respek yang mencolok terhadap standar-standar-Nya menggerakkan Yehuwa untuk bertanya, ”Di manakah rasa takut kepadaku?”—Maleakhi 1:6-8; 2:13-16.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Inilah firman Yehuwa, Pembuatmu dan Pembentukmu, yang terus menolong engkau bahkan sejak dari kandungan, ’Jangan takut, hai, hambaku, Yakub, dan engkau, Yesyurun, yang telah kupilih.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Proselit dan Orang yang Takut akan Allah
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời
Sebuah majalah kedokteran melaporkan: ”Makin lebih banyak anak, bahkan anak kecil yang baru belajar berjalan, merasa takut akan ancaman bencana nuklir.”
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Saya sudah cukup keluar dari zona kenyamanan saya untuk mengetahui bahwa dunia memang runtuh, namun tidak lewat jalan yang Anda takutkan.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Aku tak takut.
Ta sợ gì đâu.
Aku orang inggris yang takut Tuhan, dan aku bangga dengan itu!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
Bebas dari rasa takut atau kelemahan atau nafsu.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Saya mulai lebih percaya dan tidak terlalu takut lagi.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
Kamu bisa mengalahkan rasa takut untuk membela kepercayaanmu
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
Penny ketakutan.
Bà ta rất hoảng sợ.
Aku tahu aku tak takut Freya Sang Pembeku.
Em biết là em không sợ Freya mù sương
Dan jika kamu takut apa yang mungkin dilakukan sepasukan tentara, maka pimpinlah.
Và nếu ngươi e sợ những gì một quân đội có thể làm, hãy lãnh đạo nó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.