taman margasatwa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taman margasatwa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taman margasatwa trong Tiếng Indonesia.

Từ taman margasatwa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sở thú, thảo cầm viên, Vườn động vật, vườn thú, vườn bách thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taman margasatwa

sở thú

(zoo)

thảo cầm viên

(zoo)

Vườn động vật

(zoo)

vườn thú

(zoo)

vườn bách thú

(zoo)

Xem thêm ví dụ

Kini, singa terlindung dari manusia hanya di dalam lingkungan cagar alam dan taman margasatwa.
Hiện nay chỉ ở trong vòng ranh giới của những khu bảo vệ và công viên bảo tồn thú rừng, thì sư tử mới được an toàn không bị con người giết.
Ambillah sebagai contoh apa yang dilihat orang terjadi di Taman Margasatwa Serengeti (Afrika) dengan seekor singa betina dan ketiga anaknya.
17 Hãy xem xét một sự kiện xảy ra cho một con sư tử cái và ba con của nó ở Công viên Quốc gia Serengeti.
”Sebagian besar binatang di sebuah taman margasatwa besar,” kata sebuah laporan dari tahun 1913, ”digunakan untuk mereproduksi Gambar Bergerak dengan efek suara dari adegan Nuh dalam pertunjukan utama.”
Một báo cáo năm 1913 cho biết: “Các con vật trong khu lớn nhất của một sở thú lớn được dùng để diễn lại cảnh sống động (gồm âm thanh) liên quan đến thời Nô-ê trong bộ phim về lịch sử nhân loại”.
Area Pegunungan Hamiguitan seluas 6.834 hektar, dideklarasikan sebagai taman nasional dan suaka margasatwa pada tahun 2003.
Núi Hamiguitan có diện tích 6.834 ha (68,34 km 2), được công nhận là vườn quốc gia và khu bảo tồn động vật hoang dã của Philippines vào năm 2003.
Dia menjual 60,000 hektar dari taman tersebut membuat kawasan tersebut menjadi suaka margasatwa yang mengambil nama dari putranya, Maddox Jolie Project.
Cô mua lại 60.000 héc-ta công viên và biến khu vực này trở thành nơi bảo tồn hoang dã mang tên con mình, Dự án Maddox Jolie.
Kendati mereka lebih suka kelinci, Taman Nasional dan Dinas Margasatwa New South Wales menyatakan, ”Kucing-kucing membunuh dan menyantap lebih dari 100 spesies burung asli Australia, 50 spesies mamalia dan mamalia berkantung, 50 spesies reptil, dan sejumlah besar spesies kodok dan invertebrata.”
Ngoài thỏ là món khoái khẩu của chúng, “mèo hoang giết và ăn thịt hơn 100 loài chim bản xứ ở Úc, 50 loài thú có vú và loài có túi, 50 loài bò sát, cùng vô số loài ếch nhái và động vật không xương sống”, theo dữ liệu của Cơ Quan Quản Lý Công Viên Quốc Gia và Động Vật Hoang Dã bang New South Wales.
Di dataran Taman Nasional Serengeti di Tanzania, beribu-ribu gnu sedang mengarah ke utara, ke Suaka Margasatwa Masai Mara di Kenya untuk mencari padang rumput yang lebih hijau.
Trong Công Viên Quốc Gia Serengeti rộng lớn ở Tanzania, hàng ngàn con linh dương đầu bò tiến về phía bắc đến Khu Bảo Tồn Thú Săn Masai Mara ở Kenya để tìm đồng cỏ xanh tốt hơn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taman margasatwa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.