tampan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tampan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tampan trong Tiếng Indonesia.

Từ tampan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đẹp trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tampan

đẹp trai

Semasa mudanya dia tampan, berani, dan penuh iman.
Khi còn niên thiếu, ông rất đẹp trai, can đảm và đầy đức tin.

Xem thêm ví dụ

Tampan.
Trông cậu tuyệt đấy.
Kupikir karena ketampananku.
Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.
Kisah tersebut menyatakan, ”Lalu raja menyuruh Aspenaz, kepala pejabat istananya, untuk mendatangkan beberapa dari antara putra-putra Israel dan dari antara keturunan raja dan dari antara para bangsawan, yaitu anak-anak yang sama sekali tidak bercacat, tetapi yang tampan parasnya dan memiliki pemahaman tentang segala hikmat dan berpengetahuan, serta memiliki daya pengamatan tentang apa yang diketahui, yang juga memiliki kesanggupan untuk melayani di istana raja.”—Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Tetap muda dan tampan, Dorian Gray.
Cứ mãi trẻ trung đẹp đẽ như thế này nhé, Dorian Gray.
Dia berpikir Al Gore benar-benar tampan.
Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai.
Dia adalah gelap, tampan, dan gagah, tidak pernah menyebut kurang dari sekali sehari, dan sering dua kali.
Ông là bóng tối, đẹp trai, và rạng ngời, không bao giờ gọi ít hơn một lần một ngày, và thường hai lần.
‘Selamat jalan, Hans mungil terkasihku—putraku yang tampan.’
“‘Tạm biệt, bé Hans yêu quý của cha—đứa con trai xinh đẹp của cha.’
Para anggota lingkungan mengetahui sesuatu tentang kelemahan manusianya dan kekuatan rohaninya, dan mereka tahu bahwa orang-orang lain di lingkungan dapat saja dipanggil—orang-orang yang tampaknya lebih berpengetahuan, lebih berpengalaman, lebih ramah, atau bahkan lebih tampan.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
Tapi kau begitu tampan.
Nhưng anh rất đẹp trai.
Dan tampan harus jadi persyaratan juga.
Chắc đẹp trai cũng là tiêu chuẩn bắt buộc nữa.
Dia sangat tampan dan menakutkan dan penuh misteri.
Rất đẹp đáng sợ... và bí ẩn.
"Pangeran Tampan" juga digunakan sebagai istilah untuk menyebut orang yang diidealkan beberapa orang bermimpi sebagai pasangan masa depan. ^ Orenstein, Catherine (2002).
"Hoàng Tử Bạch " đồng thời cũng được dùng như một thuật ngữ để chỉ người đàn ông lý tưởng nhiều người mơ có được để làm chồng tương lai. ^ Orenstein, Catherine (2002).
" Hei, pria tampan, ayo kita menyamar. "
" Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào.
Ketika ia masih muda, dia benar-benar tampan.
Khi còn trẻ, anh ấy cũng đẹp trai lắm đấy
Tak apa-apa, Tampan.
Tất cả là cử chỉ tình yêu thôi anh đẹp trai ơi.
Si tampan meninggalkan mobilnya.
Trai Đẹp đã ra khỏi xe.
Seandainya kau membuatku tampan.
Giá mà ngươi cho ta diện mạo tuấn tú.
Aku terlalu tampan untuk mati!
Đẹp trai sao lại khổ thế này
kamu seorang anak yang tampan.
Anh rất tuấn tú.
Setelah dia menderita sindrom itu, " Dia senang untuk melaporkan bahwa dia menemukan bahwa kekasihnya memiliki pengganti yang kaya, jantan, tampan dan aristokratik. "
Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái ".
Apakah dia tak terlihat tampan dengan seragam itu?
Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải.
Aku melihat seorang yang sangat, sangat tampan.
Một người đàn ông thật hấp dẫn.
Pertanyaannya salah, Tampan.
Nhầm câu hỏi rồi, cưng à.
Masukan sorban ke dirinya, dia akan membuat anak yang sangat tampan. [ BERTERIAK ]
Cô ấy mà đội khăn đống thì sẽ biến thành trai đẹp ngay.
Terima kasih untuk teleponnya, tampan.
Cảm ơn vì cái điện thoại.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tampan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.