探险 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 探险 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 探险 trong Tiếng Trung.

Từ 探险 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thám hiểm, 探險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 探险

thám hiểm

verb

上面的封面故事是关于我们这个时代那些伟大的探险
Có một câu chuyện bí mật về những nhà thám hiểm tài ba ở thời chúng tôi

探險

verb

Xem thêm ví dụ

当然,也有和我想法相似的人。 他们把自己称为城市探险者,冒险家,洞穴勘探者, 游击历史家等等。
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
探险者一号留在軌道上直到1970年,在它后来有一直跟著的探索者计划系列有90多個科研航天器。
Nó vẫn còn trong quỹ đạo Trái Đất cho đến năm 1970, và theo sau nó có hơn 90 tàu vũ trụ khoa học trong chương trình Explorer.
我想带你们进入罗塞塔号 史诗般的探险中去。
Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.
横跨北方森林的萨克其万省 拥有一些著名湖泊 形成令人叹为观止的河流及湖泊网络 这是每位学龄儿童都读过的知识 和平河、阿萨帕斯卡尔河 丘吉尔河、马更些河 这些网络是具有历史意义的路线 对旅客和猎人来说 北加拿大第一位非原住民探险者 仿效原住民的做法 使用独木舟 探索贸易路线,即进行毛皮交易的西北航道
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
我从我的家人和朋友开始, 接着越来越多的人加入了这场探险 感谢社交网络上的宣传,
Tôi bắt đầu ý tưởng từ gia đình và bạn bè, sau đó thêm rất nhiều người tham gia vào hành trình này, nhờ vào sự kêu gọi công khai trên các phương tiện truyền thông xã hội.
他们 说 这 是 我们 的 探险 , 只是 我们 的
Họ coi đó là chuyện riêng của ta.
后来,到了15世纪,在探险热潮和社会发展的势头推动下,种植甘蔗如雨后春笋般蓬勃起来。
Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng.
为海洋探险设立个大奖怎么样?
Bạn nghĩ sao về một số giải thưởng X Prizes cho những khám phá về đại dương?
世界书籍百科全书》解释说,“虽然以前大部分人都相信地是平的,探险的航行却表明地是圆的。”
Cuốn “Bách khoa Tự-điển Thế-giới” (The World Book Encyclopedia) giải thích: “Những cuộc hành trình để thám hiểm cho thấy rằng trái đất tròn, chứ không bằng phẳng như đa số người ta tưởng”.
参与是项工程的两位建筑师,奥韦·阿鲁卜爵士及杰克·聪茨说:“悉尼歌剧院是建筑学上的探险工程。
Hai trong số các kỹ sư là Sir Ove Arup và Jack Zunz nói: “Xây dựng Nhà Hát Sydney là... một việc làm táo bạo...
比起从前 我们今天的生活更加安全舒适 当然也就不需要很多的探险
Và cuộc sống của chúng ta ngày nay an toàn và tiện nghi hơn bao giờ hết.
那个时代的人热衷探险,致力开拓贸易,为开阔眼界而踏上遥远的征途,结果大大促进了思想的交流和知识的增长。
Thế giới lúc bấy giờ là một thế giới thám hiểm, thương mại, mở mang kiến thức, đi đến những nơi xa xôi, kết quả là người ta có thêm sự hiểu biết và có thêm nhiều kế hoạch.
我传授口语诗的同时也旅行了很多地方, 我并不总是去期望我所有学生能达到第三阶段, 但我非常幸运有夏洛特, 我要看看她曾展开旅程的新方式, 我看她意识到 通过写些她确信为真的事穿插到她当下作品来, 她可以创作诗歌,只有夏洛特能写出-- 关于眼珠,电梯和《爱探险的朵拉》的诗。
Tôi đi lại rất nhiều khi tôi dạy học, vì thế không phải lúc nào tôi cũng có thể chứng kiến học sinh của mình đi đến bước thứ ba, nhưng tôi đã rất may mắn với Charlotte là tôi đã có thể theo sát cuộc hành trình của cô bé.
我所指的不仅仅是爱德华七世时期 盛行的愚蠢大男子主义一类的大胆行径 还有像罹患胰腺癌什么的 又有些什么让人欲罢不能 而我的情况是 我认为或许极地探险 与一般人的毒瘾没有很大区别。
Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy.
他说:“通过书本,我不用出门也能游历四方,感受到探险的刺激,这种感觉真棒!”
Bác nói: “Tôi vẫn thích đi thám hiểm, việc đọc sách giống như được đi đây đi đó”.
可以说 这是探险的黄金年代 - 爱德华时代 最大胆的一次尝试 在我看来 正是时候 想想看这个世纪 我们上个世界解决那些问题 从坏血病到太阳能板 因此如果有人想尝试完成某项任务 这正是最好的时候。
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
你 还 和 谁 说 了 探险 的 事 , 除了 家族 外 ?
Cậu có tiết lộ với ai chuyến đi này ko?
这就是我们想做的 作出虚拟的世界,所以探险世界不再是我大卫盖洛 或其他人的动作,而是你自己去做
Đó là điều chúng tôi muốn làm, tạo dựng thế giới thực tế ảo đó không phải Dave Gallo hay ai đó, mà là bạn.
我们需要,或许,一次探险 一次海洋的TED 来帮助找出接下来的路要怎么走
Chúng ta có thể cần tới một cuộc thám hiểm -- một hội thảo TED ở ngoài biển -- để có thể tìm ra những bước tiếp theo.
BG:你们的探险队伍里还有摄影师。
BG: Anh thực sự mang theo bức ảnh trong cuộc thám hiểm.
1513年3月3日,西班牙探险家胡安·庞塞·德莱昂踏上一段引人注目的探险之旅。
VÀO ngày 3 tháng 3 năm 1513, nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Juan Ponce de León bắt đầu một cuộc hành trình đáng chú ý.
所以探险也是同样重要
của tổ. Vậy nên thám hiểm rất quan trọng.
探险从布鲁伦启程,乘美国海军护卫舰亚伯拉罕·林肯号向南经合恩角入太平洋。
Chuyến thám hiểm khởi hành từ Brooklyn trên tàu hải quân của Hải quân Hoa Kỳ Abraham Lincoln và đi về phía nam quanh Cape Horn đến Thái Bình Dương.
他说:“我特别喜欢同龄的英雄角色,常常想象自己就是他们,在奇幻世界中探险。”
Hiệp nói: “Tôi thấy mình có nhiều điểm chung với những siêu anh hùng cùng tuổi, là những người khám phá thế giới giả tưởng”.
国家航空航天局局长托马斯·O·潘恩(Thomas O. Paine)制订两份雄心勃勃的计划,一个是在1970年代末把月球建设成为永久性的基地,另一个则是在1981年时发射载人飞行器探险火星。
Quản trị viên NASA Thomas O. Paine phác thảo một kế hoạch đầy tham vọng nhằm thiết lập một căn cứ thường trực trên Mặt Trăng vào cuối thập niên 1970 và thực hiện một hành trình có người lên sao Hỏa sớm nhất là vào năm 1981.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 探险 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.