tanda garis miring trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanda garis miring trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanda garis miring trong Tiếng Indonesia.

Từ tanda garis miring trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dấu sổ chéo, sổ chéo, đập tơi bời, cắt bớt, đường cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanda garis miring

dấu sổ chéo

(slash mark)

sổ chéo

đập tơi bời

(slash)

cắt bớt

(slash)

đường cắt

(slash)

Xem thêm ví dụ

Hanya huruf, angka, garis bawah, tanda hubung, titik, tanda bintang, garis miring*, garis miring terbalik, tanda seru, tanda kurung sudut buka, titik dua, dan tanda kurung yang diizinkan.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.
SMS telah mengembangkan satu tanda dengan garis miring ini.
Nhắn tin đã và đang phát triển một thể thức như vậy phát sinh nhờ từ "slash" đó.
Nama Slashdot dideskripsikan sebagai "a sort of obnoxious parody of a URL", dipilih dengan tujuan untuk membuat orang-orang yang mencoba mengucapkan URL situs ("h-t-t-p-tanda titik dua-garis miring-garis miring-slashdot-dot-org") bingung.
Cái tên "Slashdot" được những người chủ trang web miêu tả là sự "nhại lại khó chịu của một địa chỉ URL", nhằm làm rối những ai phát âm URL của trang web (khi đọc theo tiếng Anh: "h-t-t-p-colon-slash-slash-slashdot-dot-org").
Permukaan langit-langit, dinding dan tiang-tiang diselesaikan dengan cara yang sama, sebagai deretan garis-garis paralel dengan lebar sekitar 60 cm wide memuat tanda pahatan paralel dengan kemiringan sekitar 60° dari sumbu garis.
Bề mặt trần, tường và cột đá được hoàn thiện theo cùng một phong cách, khi một loạt dải hoặc hàng đá song song với nhau với bề ngang khoảng 60 cm chứa các dấu vết chạm trổ song song nghiêng một góc khoảng 60° so với đường trục của hàng đá.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanda garis miring trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.