唐朝 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 唐朝 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 唐朝 trong Tiếng Trung.
Từ 唐朝 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Nhà Đường, nhà đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 唐朝
Nhà Đườngnoun |
nhà đườngproper |
Xem thêm ví dụ
756年,曼苏尔派遣了超过4000人的雇佣军协助中国唐朝平定安史之乱。 Năm 756, Khlip nhà Abbas, Al-Mansur gửi hơn 4.000 lính đánh thuê Ả Rập để hộ trợ nhà Đường Trung Quốc trong Loạn An Sử. |
794年,唐朝與南詔在點蒼山會盟,雙方建立了良好的關係。 Năm 794 nhà Đường và Nam Chiếu lập hội minh ở núi Điểm Thương (nay là dãy núi Thương Sơn), hai bên kết lập quan hệ tốt đẹp. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 唐朝 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.