tanya jawab trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanya jawab trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanya jawab trong Tiếng Indonesia.

Từ tanya jawab trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đối thoại, hội thoại, cuộc đối thoại, Đối thoại, đàm thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanya jawab

đối thoại

(dialogue)

hội thoại

(dialogue)

cuộc đối thoại

(dialogue)

Đối thoại

(dialogue)

đàm thoại

Xem thêm ví dụ

Tanya jawab oleh pengawas dinas.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
Pembahasan tanya jawab berdasarkan halaman 206-8 buku Alkitab Ajarkan.
Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208.
Kami membaca publikasi Lembaga Menara Pengawal, seperti Studies in the Scriptures, dan membahas bahannya secara tanya jawab.
Chúng tôi đọc những ấn phẩm của Hội Tháp Canh, như Khảo cứu Kinh-thánh, và thảo luận tài liệu này bằng lối vấn đáp.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏitrả lời.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, lalu lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏitrả lời.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu, rồi thảo luận bằng câu hỏitrả lời.
Kemungkinan besar pertanyaan-pertanyaannya dijawab dlm buku ini.
Rất có thể lời giải đáp có ở trong sách.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng hỏitrả lời.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Giới thiệu bài trong vòng một phút, rồi thảo luận bằng câu hỏitrả lời.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, kemudian lanjutkan dng pembahasan tanya jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏitrả lời.
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya-jawab.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏitrả lời.
Pembahasan tanya jawab.
Hỏitrả lời.
Bagi anak-anak yang masih kecil, tidak diharuskan untuk memaksakan metode tanya jawab yang formal.
Đối với các con nhỏ thì không nhất thiết phải theo sát một phương pháp chính thức bằng lối vấn đáp.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanya jawab trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.