tardiv trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tardiv trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tardiv trong Tiếng Rumani.

Từ tardiv trong Tiếng Rumani có các nghĩa là muộn, trễ, đến chậm, chậm trễ, khuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tardiv

muộn

(tardy)

trễ

(tardy)

đến chậm

(belated)

chậm trễ

(tardy)

khuya

(late)

Xem thêm ví dụ

Condoleantele mele tardive, dar sincere, doamna colonel.
Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà.
Tatăl meu îl numeşte " tardivul lord Frey ".
" Ngài Frey đến muộn " là tên cha tôi đặt ông ấy.
M- am întors la tardiv apartament într- o noapte, şi atunci când Jeeves mi- a adus băutura finală el a spus:
Tôi đã trở lại với hơi trể phẳng một đêm, và khi Jeeves mang lại cho tôi uống cuối cùng ông nói:
Deşi mai târziu organizaţia a revenit asupra deciziei şi şi-a cerut scuze, o reporteră a spus: „Criticii consideră această schimbare o măsură nu numai tardivă, ci şi inutilă pentru a recâştiga încrederea“ de care se bucura înainte de atacurile din 11 septembrie 2001.
Mặc dù sau đó tổ chức này đã thay đổi quyết định và xin lỗi, nhưng một phóng viên nhận xét: “Những người chỉ trích xem biến chuyển mới này là quá trễ và không đủ để phục hồi sự tín nhiệm” mà tổ chức này đã có trước khi xảy ra các cuộc tấn công.
Sifilisul terțiar apare la circa 3-15 ani după infecția inițială si poate avea trei forme diferite: sifilis gomatos (15%), neurosifilis tardiv (6,5%) și sifilis cardiovascular (10%).
Giang mai giai đoạn 3 có thể xảy ra khoảng 3-15 năm sau những triệu chứng của giai đoạn 1 và được chia thành ba hình thức khác nhau: giang mai thần kinh (6,5%), giang mai tim mạch (10%) và củ giang mai (15%).
Prin urmare, moderat dragoste: dragostea de lungă Oare aşa; Prea rapid ajunge ca tardiv ca fiind prea lent.
Vì vậy tình yêu vừa phải: dài tình yêu thuần phục như vậy, quá nhanh chóng đến như chậm như quá chậm.
Un articol de ziar e tardiv imediat ce e tipărit.
Vì thế một tờ báo sẽ trở nên lỗi thời ngay khi nó mới vừa được in ra
Sau, ca să păstrez o notă mai optimistă, debut tardiv de astm declanşat de un alergen necunoscut.
Hoặc là nói một cách lạc quan, bệnh suyễn phát triển muộn do kích thích bởi một tác nhân dị ứng nào đó.
Cu toate acestea, la 16:22, într-o încercare disperată și chiar și mai tardivă în încercarea sa de a interveni în evenimentele de pe Samar, Halsey a format un nou grup TG-34.5 - sub comanda contraamiralului Badger, construit în jurul celor mai rapide nave a Flote a treia: cuirasatele Iowa și New Jersey, ambele capabile de o viteză de peste 32 noduri (60 km/h) împreună cu trei crucișătoare și opt distrugătoare aparținând TF 34.
Dù sao, lúc 16 giờ 22 phút, trong một cố gắng tuyệt vọng và quá trễ để can thiệp những sự kiện ngoài khơi Samar, Halsey thành lập một đội đặc nhiệm mới (TG 34.5) do Chuẩn Đô đốc Badger chỉ huy, hình thành chung quanh hai chiếc thiết giáp hạm nhanh nhất của Đệ Tam hạm đội Iowa (BB-61) và New Jersey (BB-62), những tàu chiếc có thể đạt được tốc độ tối đa 59 km/h (32 knot), cùng ba tàu tuần dương và tám tàu khu trục của Lực lượng Đặc nhiệm 34.
Datorită unor testări genetice mai bune, a sarcinii mai tardive, a accesibilității crescute și a costului în scădere, nu e de neimaginat faptul că conceperea artificială de copii prin IVF sau alte tehnici ar putea întrece conceperea naturală în anii viitori.
Vì lý do kiểm tra di truyền tốt hơn, ngừa thai, tăng khả năng thụ tinh và giảm thiểu chi phí nên cũng dễ hiểu là việc sinh con nhân tạo nhờ IVF hay các kỹ thuật khác có thể vượt mặt sinh sản tự nhiên trong vài năm tới.
Te rog să accepţi condoleanţele mele, chiar dacă sunt tardive.
Xin hãy nhận lời chia buồn của tôi, dù có hơi muộn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tardiv trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.