târg trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ târg trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ târg trong Tiếng Rumani.

Từ târg trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ târg

chợ

noun

Invitatie la un târg de locuri de muncă?
Lời mời đến một hội chợ việc làm?

thị trường

noun

市場

noun

Xem thêm ví dụ

Primele „jocuri“ din Roma care au fost consemnate au avut loc în anul 264 î.e.n., când trei perechi de gladiatori s-au luptat într-un târg de vite.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
S-a estimat că aproape două milioane de oameni l-au sărutat la târg, numărul celor ce l-au văzut fiind și mai mare.
Chính phủ Venezuela cho hay hơn 2 triệu người đã vào viếng ông chỉ trong 2 ngày đầu của tang lễ và con số này dự kiến còn tăng lên.
În 1415, Portugalia a obținut primele sale colonii de peste mări prin cucerirea Ceutei, primul târg musulman prosper din Africa de Nord.
Năm 1415, Bồ Đào Nha giành được thuộc địa hải ngoại đầu tiên khi họ chinh phục Ceuta, một trung tâm mậu dịch Hồi giáo thịnh vượng tại Bắc Phi.
Părinţii au suferit pentru încă mai şi multe proiecte de ale mele pentru târgul de ştiinţă. printre care şi un coş de gunoi controlat de la distanţă.
Bố mẹ tôi đã kinh qua nhiều đề tài khoa học của tôi hơn nhiều, bao gồm một thùng rác điều khiển từ xa.
De aceea, congregaţia a luat măsuri pentru a se depune cu regularitate mărturie în acel târg.
Vì vậy hội thánh sắp đặt để rao giảng thường xuyên ở khu chợ này.
Cu ce voia să facă târgul?
Thế Gibson có mục đích gì, thưa trung uý?
Într-un oraş, în fiecare vineri există un mare târg, unde vin mii de vizitatori.
Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó.
Trebuia să vă ducă vitele la târg.
Ảnh còn phải đưa đàn bò của ông tới chợ.
Deci, sunt mari şanse să nu puteţi face târgul şi să murim cu toţii.
Nên có khả năng chuyện này sẽ không thành và tất cả sẽ chết.
Fac un târg cu tine, Mary.
Anh sẽ thỏa thuận với em nhé Mary.
Târgul nu mai e valabil dacă mor.
Nếu tôi mà chết thì thỏa thuận chúng ta không còn nữa.
Vrem să facem un târg.
Bọn ta muốn thỏa thuận.
Dacă noi garantăm târgul ăsta, statul n-ar putea niciodată să justifice un preţ mare pentru firma ta.
Chính phủ, nếu chúng ta bảo lãnh vụ này, sẽ không thể giải trình mức giá cao hơn cho công ty anh.
Pentru a-şi câştiga scutul, un Nepătat trebuie să meargă în târgul de sclavi cu o monedă de argint, să găsească un nou-născut şi să-l omoare în faţa mamei lui.
Để có được chiếc khiên, một Unsullied phải đi tới chợ nô lệ cùng 1 dấu ấn bạc, tìm 1 đứa trẻ mới sinh và giết nó ngay trước mắt mẹ nó.
Într-o dimineaţă, devreme, am vizitat Pavilionul Mormon de la târg.
Một buổi sáng sớm nọ, tôi đến thăm Gian Triển Lãm Mặc Môn tại hội chợ triển lãm.
Sunt sigur că n-o să fac târgul.
Tôi chắc là việc đó sẽ không thành.
Ce vreau să spun e că m-am întors în Oregon fără să închei un târg, fără un agent, doar cu multe amintiri despre cum am stat atât de aproape de nişte scriitori minunaţi.
Điều tôi muốn nói là tôi bay về Oregon, không có hợp đồng sách, không có đại diện, chỉ cảm thấy tâm trí và trái tim đầy những kỉ niệm vì đã được ngồi gần những tác giả tuyệt vời đó.
Dacă nu facem târgul, găsesc pe altcineva care vrea să-l facă.
Tôi sẽ tìm người nào dám chơi.
Şi acesta a fost primul meu proiect pentru târgul de ştiinţă.
Và đó là đề tài khoa học đầu tiên của tôi.
El a crescut în Tokyo, Japonia, unde a găsit Biserica în anul 1971 prin intermediul Târgului Internaţional Expo 70.
Ông lớn lên ở Tokyo, Nhật Bản, nơi ông tìm được Giáo Hội vào năm 1971 qua Cuộc Triển Lãm 70, Hội Chợ Quốc Tế.
I-ai făcut un târg excelent.
Đó là một bản hợp đồng tuyệt vời cô đã kiếm cho anh ta.
Am încheiat un târg.
Tôi đã mặc cả.
Pregătindu-se pentru cea mai recentă dedicare a unui templu, care a avut loc în Twin Falls, Idaho, membrii Bisericii de acolo au construit o statuie imensă la târgul Filer, Idaho, şi au umplut arena de pământ cu gazon şi alte decoraţii, inclusiv o cascadă mare care reprezenta cascada Shoshone, un punct de reper cunoscut, situat la 3 kilometri depărtare de noul templu.
Để chuẩn bị cho lễ cung hiến đền thờ mới gần đây nhất của chúng ta ở Twin Falls, Idaho, các tín hữu Giáo Hội ở địa phương đã xây cất một sân khấu đồ sộ tại bãi họp chợ phiên ở Filer, Idaho, và trải đầy cỏ cùng những đồ trang trí khác lên bãi đất, kể cả một thác nước lớn tượng trưng cho Thác Nước Shoshone, một thắng cảnh nổi tiếng nằm cách ngôi đền thờ mới 3 kilômét.
Când eram tânăr, am vizitat Târgul Mondial din anul 1964, care a avut loc în oraşul New York.
Khi còn nhỏ, tôi đã đi thăm Hội Chợ Thế Giới năm 1964 ở New York City.
E un loc de închinăciune nu e târg!
Đây là một nơi để thờ phụng không phải một cái chợ!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ târg trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.