tartru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tartru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tartru trong Tiếng Rumani.

Từ tartru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vôi răng, Vôi răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tartru

vôi răng

Placa dentară, situată fie deasupra, fie dedesubtul liniei gingivale, se pietrifică, devenind tartru.
Mảng bám răng, trên hoặc dưới viền nướu, cứng dần và trở thành vôi răng (hoặc thường được gọi là cao răng).

Vôi răng

Placa dentară, situată fie deasupra, fie dedesubtul liniei gingivale, se pietrifică, devenind tartru.
Mảng bám răng, trên hoặc dưới viền nướu, cứng dần và trở thành vôi răng (hoặc thường được gọi là cao răng).

Xem thêm ví dụ

Mulți îl știți sub numele de tartru.
Hầu hết mọi người biết đến như là cao răng.
S-au uitat la tartru dentar la microscop și au găsit de exemplu urme de polen și amidon vegetal, au găsit celule musculare din carne animală și bacterii.
Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tartru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.