tawon trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tawon trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tawon trong Tiếng Indonesia.

Từ tawon trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ong, con ong, Wasp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tawon

ong

noun

Anak-anak menolak karena mereka takut akan ada lebih banyak tawon.
Các trẻ em từ chối vì chúng sợ rằng có thể gặp thêm ong nữa.

con ong

noun

tawon parasit itu, dan sebagainya secara massal.
những con ong bắp cày kí sinh, vân vân.

Wasp

Xem thêm ví dụ

Pada serangga sosial -- lebah dan tawon dan semut -- individu yang Anda lihat setiap hari -- semut yang selalu kembali ke mangkok gula, lebah madu terbang dari bunga ke bunga -- mereka selalu betina.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ongong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Inilah yang menyelamatkan melalui tawon parasit ini.
Và " đấng cứu rỗi " đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
Inilah yang menyelamatkan melalui tawon parasit ini.
Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
Tawon datang oleh ribuan untuk mengajukan saya di bulan Oktober, seperti ke tempat musim dingin, dan menetap pada jendela saya di dalam dan pada overhead dinding, kadang- kadang menghalangi pengunjung dari masuk.
Ong bắp cày đến bởi hàng ngàn khiếu của tôi trong tháng Mười, quý mùa đông, và định cư trên cửa sổ của tôi bên trong và trên các bức tường trên cao, đôi khi ngăn chặn du khách từ vào.
Itu adalah sarang tawon.
Có một tổ ong bắt cày đằng kia.
Seperti tawon, sebelum aku akhirnya pergi ke perempat musim dingin di bulan November, saya digunakan untuk resor untuk sisi timur laut Walden, yang matahari, tercermin dari lapangan hutan pinus dan pantai berbatu, membuat perapian kolam; itu pleasanter begitu banyak dan wholesomer akan dihangatkan oleh matahari sementara Anda bisa, daripada oleh api buatan.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
Ada sarang tawon yang saya biarkan berkembang di halaman, tepat di luar pintu rumah saya.
Có một tổ ong vò vẽ mà tôi đã để phát triển dần trong vườn, ngay trước cửa nhà tôi.
Sayangnya, ketika anak-anak menebarkan selimut mereka, mereka secara tidak sengaja merusak sarang tawon.
Rủi thay, khi các trẻ em trải ra những tấm mền của mình, chúng đã vô tình làm rối loạn một tổ ong.
Semuanya dipenuhi dengan sengatan tawon.
Tất cả các em đều đầy vết ong chích.
Selain itu, tawon parasit tidak merusak buah karena buah tersebut lebih cepat masak.
Một ích lợi khác là các loài côn trùng không thể làm hại trái được vì trái chín rất nhanh.
Dia dijuluki si Tawon.
Họ gọi bà là Ong Bắp Cày.
Pada lebah dan tawon, anggota ordo Hymenoptera, mandibula berfungsi sebagai alat pengumpul polen dan pembentuk sarang.
Với ongong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng, chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp.
Dalam rumah kaca modern berukuran 30.000 meter persegi ini, kami memproduksi tungau predator itu, kutu perompak kecil itu, tawon parasit itu, dan sebagainya secara massal.
Và trên 35 nghìn mét vuông nhà kính tối tân, chúng tôi đang sản xuất hàng loạt những con nhện bắt mồi, những con bọ hải tắc tí hon, những con ong bắp cày kí sinh, vân vân.
Kau tahu, saat di Ibu Kota, mereka Menggunakan racun Tawon Tracker Jacker padaku.
Cô biết đấy, Capitol họ dùng nọc ong Tracker Jacker với tôi.
Jadi kita memutuskan untuk melihat apakah lalat dapat memperlihatkan sejenis perilaku yang Anda lihat seperti peribahasa ada tawon di meja piknik, Anda tahu, seperti satu serangga yang semakin datang ke hamburger Anda semakin keras usaha Anda untuk menghalaunya, dan serangga itu seperti selalu terganggu.
Và chúng tôi thử xem bọn ruồi có bị kích động và biểu hiện loại hành vi mà quý vị thấy trên màn ảnh bằng cách dùng con ong cách ngôn mà ta gặp ở bàn picnic, tức là con ong cứ vo ve quanh chiếc hamburger càng đuổi càng bu, và dường như cứ bị chọc tức.
Anak-anak menolak karena mereka takut akan ada lebih banyak tawon.
Các trẻ em từ chối vì chúng sợ rằng có thể gặp thêm ong nữa.
Seperti anggota lain dari genus Ficus, bunga memerlukan suatu spesies tertentu dari tawon untuk penyerbukan dalam hubungan simbiosis.
Giống như các thành viên khác của chi Ficus, hoa của đa búp đỏ cần phải có các loài ong đa đề (họ Agaonidae) chuyên biệt để thụ phấn trong quan hệ đồng tiến hóa.
"Avispa" dalam bahasa Spanyol berarti "tawon".
"Avispa" có nghĩa là "tò vò" trong tiếng Tây Ban Nha.
Malah, karena begitu kecilnya, kadang-kadang kelelawar ini disebut kelelawar tawon.
Trên thực tế, nó nhỏ đến mức ở một số vùng người ta gọi là dơi ong nghệ.
Berkat diperkenalkannya tawon endas dari Inggris pada abad ke-19, ladang semanggi kini tumbuh subur di Selandia Baru, menghasilkan makanan yang sangat penting bagi ternak di negeri itu.
Nhờ nhập cảng ong nghệ từ Anh quốc vào thế kỷ 19, nay đồng cỏ ba lá ở New Zealand phát triển sum suê, là nguồn thực phẩm cần thiết cho các bầy gia súc ở xứ này.
Bukan, bukan, bukan, tawon?
Không, không phải ong bò vẽ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tawon trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.