techniek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ techniek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ techniek trong Tiếng Hà Lan.

Từ techniek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kỹ thuật, khoa học kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ techniek

kỹ thuật

noun

Deze heeft speciale technieken ontwikkeld voor de jacht tussen de cactussen.
Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng.

khoa học kỹ thuật

noun

Xem thêm ví dụ

Er is een techniek, de lichaams- aanval.
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
Deze technieken voorzien gebruikers niet van substantieel unieke of waardevolle content en zijn in strijd met onze richtlijnen voor webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
De huidige moderne geneeskunde is een 60 jaar oude techniek.
Hiện tại, các liệu pháp chẩn đoán và chữa trị căn bệnh này là những phương pháp cũ, tồn tại 60 năm.
Ik vroeg mij af of ik nog te zien zou krijgen hoe hij met zijn fabelachtige techniek iemand vertroosting ging geven.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
(9) Welke technieken worden gebruikt om het bloedverlies tijdens de operatie te minimaliseren?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Maar het fundament van goed onderwijs is niet de techniek maar iets veel belangrijkers.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
Instellingen bevatten ook filters en andere configuratieopties die specifiek zijn voor de huidige techniek.
Mục Cài đặt cũng bao gồm các bộ lọc và tùy chọn cấu hình khác dành riêng cho kỹ thuật hiện tại.
We oefenden geavanceerde technieken zoals ́sky- walking', waarbij je van boom tot boom kan gaan door de lucht, een beetje zoals Spider- Man.
Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện.
Ik ben een technicus, dus ik hield van het project, te mogen spelen met alle technieken.
Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật.
Een van hen zei: „De opleiding geeft ons de vrijheid technieken te gebruiken om de brontekst aan te pakken, maar geeft ons ook redelijke grenzen die voorkomen dat we de rol van de schrijver overnemen.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Daarbij kunnen we de hele polymeerchemie hierop toepassen. We kunnen chemische technieken ontwerpen die net die eigenschappen geven die je echt wil hebben in een 3D-geprint object.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Het was mijn liefde voor techniek die me het idee gaf 'Geniepige Gerechten' te maken.
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
En als je goed kijkt, dan kun je het mechanisme van de wielen van de strijdwagens zien. er wordt hier een specifieke techniek getoond.
Và nếu nhìn gần hơn, bạn có thể nhận ra cơ cấu bánh xe của các cỗ chiến xa này.
Heb ik gedood met deze techniek.
Ta đã giết chúng với cùng một chiêu thức.
Ik wilde haar met het zwaard en uw techniek wreken.
Con bái người làm sư phụ chính là vì muốn báo thù.
En we ontwikkelden technieken Om in en onder de ijsberg te duiken. zoals met verwarmingsplaten op onze nieren met een batterij die we mee sleepten zodat, naarmate het bloed door onze nieren stroomde, we het een beetje opwarmde, voordat het weer terug in ons lichaam kwam.
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
Door het wonder van de hedendaagse techniek worden de tijdsverschillen en de grote afstanden die ons scheiden, tenietgedaan.
Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.
De technieken die we gebruiken zijn ook geen groot geheim.
Chẳng có bí quyết gì đặc biệt cả.
En ondanks dat er veel verschillende manieren zijn om dingen te onthouden in zo'n wedstrijd, komt alles, alle technieken die ze gebruiken, uiteindelijk neer op het concept dat bij psychologen bekend staat als uitweidend coderen.
Và trong khi có cả một tập hợp đầy những cách để ghi nhớ ở những cuộc thi như thế này, mọi thứ, tất cả những kỹ thuật đã được sử dụng, cuối cùng cũng quay về một khái niệm mà các nhà tâm lý học gọi là mã hóa chi tiết.
Deze techniek heet " vernevelen ".
Đây quả thực là một bức tranh không mấy sáng sủa.
Die techniek is verloren gegaan.
Kỹ thuật đã thất lạc trong dòng lịch sử.
Ze gebruiken technieken en een klimuitrusting die zich bewezen hebben.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
Technieken voor het opvangen van bloed tijdens de operatie, en het in verdunde vorm weer toedienen ervan, waarbij het bewaren van bloed is betrokken, zijn voor hen niet aanvaardbaar.
Họ không đồng ý dùng các phương pháp gom máu trong khi mổ hoặc làm loãng máu có liên quan đến việc lưu trữ máu.
Nou, blijkbaar heeft Dr. Rydell een geschiedenis van onorthodoxe technieken.
Rõ ràng là ông bác sĩ Rydell này rất có kinh nghiệm về cách trị liệu.
Ze schreef manifesten over hoe de wereld ten onder ging aan techniek.
Nó viết nhiều bài hát phát biểu về việc công nghệ đã phá hủy thế giới này như thế nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ techniek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.