technisch trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technisch trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technisch trong Tiếng Hà Lan.

Từ technisch trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technisch

kỹ thuật

noun

Wegens technische problemen, zijn al onze exposities vanaf nu gesloten.
Vì lý do kỹ thuật, tất cả các khu tham quan của chúng tôi hiện đóng cửa.

Xem thêm ví dụ

Technisch gezien heb ik ook op u geschoten, een paar dagen geleden.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
De technische problemen om dit te laten werken lijken heel moeilijk - niet zo moeilijk als het maken van een superintelligente AI, maar behoorlijk moeilijk.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Het is geen technisch voordeel.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
U moet de code voor zowel de aanmeldmodule als de badge van Trusted Stores van uw site verwijderen en de instructies in de technische integratiegids van Google Klantenreviews volgen om het fragment van de nieuwe aanmeldmodule (en, optioneel, het fragment van de nieuwe badge) toe te voegen aan uw site.
Bạn phải xóa cả mã mô-đun chọn tham gia Trusted Stores và mã huy hiệu khỏi trang web của mình và làm theo các bước trong hướng dẫn tích hợp kỹ thuật dành cho tính năng Đánh giá của khách hàng qua Google để thêm đoạn mã mô-đun chọn tham gia mới (và đoạn mã huy hiệu mới, không bắt buộc) vào trang web của bạn.
Dat betekent dat we bij het kijken naar oplossingen waarschijnlijk teveel prioriteit hebben gegeven aan wat ik technische constructieoplossingen noem, Newtoniaanse oplossingen, en lang niet genoeg aan de psychologische.
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.
Technisch gesproken wel, maar
Về cơ bản thì vậy nhưng họ đã gọi tên em
Het toestel had te kampen met technische problemen.
Hệ thống này gặp các vấn đề kỹ thuật nghiêm trọng.
Wat zijn enkele voorbeelden van de vooruitgang die mensen hebben geboekt ten aanzien van de technische aspecten van communicatie?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
Het is technisch zelfs relatief simpel om te doen, omdat het gebruik kan maken van de bestaande glasfibers in de grond, van bestaande draadloze infrastructuur.
Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless.
Technisch, kan het dan nog zijn, omdat het dat nooit kan zijn.
Thực ra vẫn không thể là thế vì nó chưa bao giờ là thế.
Jezus hechtte niet aan technische details van de Wet en gaf haar geen uitbrander voor wat zij had gedaan.
Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.
Daarnaast beweerden critici dat het gebruik van cement, zoals dat in het Boek van Mormon werd beschreven, de technische vaardigheden van de eerste bewoners van Amerika te boven ging – totdat er in het oude Amerika cementen bouwwerken werden gevonden.
Ngoài ra, những người chỉ trích còn tuyên bố rằng việc sử dụng xi măng, như được mô tả trong Sách Mặc Môn, vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật của những người Mỹ thời ban đầu này—cho đến khi các cấu trúc xi măng được tìm thấy ở châu Mỹ thời xưa.
Een User-ID-dataweergave is alleen beschikbaar voor Universal Analytics-property's waarin de functie User-ID is ingeschakeld, en alleen als de functie User-ID correct geïmplementeerd is in uw trackingcode en u daarnaast beschikt over een technische configuratie die deze functie ondersteunt.
Chế độ xem User ID chỉ sẵn có cho thuộc tính Universal Analytics, trong đó User ID được bật và User ID có được triển khai chính xác trong mã theo dõi của bạn và bạn có duy trì cấu hình kỹ thuật có thể hỗ trợ tính năng này theo cách nào khác không.
Met de technisch analiste?
Đây là cô phân tích kĩ thuật sao?
In Roemenië kunnen tieners kiezen tussen een voorbereidingsschool voor de universiteit of een technische school.
Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.
Omdat ruimterommel en troep steeds zorgwekkender worden, zijn er een aantal nationale en internationale inspanningen geweest om technische normen te ontwikkelen om ons te helpen met het beperken van het genereren van extra afval.
Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn.
Je kon online gaan en pagina's bekijken die erop gezet waren door organisaties, waar teams dat deden, of door mensen die voor die tijd technisch onderlegd waren.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
Maar zelfs zogenaamd technisch ontwikkelde natiën kunnen er geen aanspraak op maken dat bij hen in het geheel geen voedseltekorten voorkomen.
Tuy nhiên, ngay cả các nước gọi là tiền tiến mở mang về kỹ thuật không thể đoan chắc loại trừ được nạn đói.
Dat proces is... Het is een ontwerpprobleem, een technisch probleem, een logistiek en operationeel probleem.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Als geen mens ziet wat de machine ziet, dan is er, technisch gesproken... geen sprake van overtreding van de privacywet.
Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm.
Hoewel het hier genoemde Griekse werkwoord dus een technische term kan zijn waardoor het kampen in de Griekse spelen wordt aangeduid, onderstreept het Jezus’ vermaning om zich van ganser harte in te zetten.
Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình.
Hij studeerde aan de technische universiteit van Milaan.
Ông theo học tại trường Kỹ thuật Milano.
Technisch gezien maak ik deel uit van jullie stam.
em là một thành viên trong cái hội này của cô.
Er komen nog meer voorverkiezingen, dus technisch gezien is het geen overwinningstoespraak.
Chúng ta còn những cuộc bầu cử khác trong những tháng tới vì thế về lý thuyết đây chưa phải bài diễn văn mừng thắng lợi.
Vanwege het succes van dit project ben ik doorgegaan met het ontwikkelen van technische projecten waarmee ik mijn scholieren kon uitdagen.
Nhờ những thành công của kế hoạch này, tôi tiếp tục tạo ra những chương trình kỹ thuật mới để thử thách học trò của tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technisch trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.