tegas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegas trong Tiếng Indonesia.

Từ tegas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rõ ràng, kiên quyết, khó khăn, cứng, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegas

rõ ràng

(emphatic)

kiên quyết

(firm)

khó khăn

(tough)

cứng

(firm)

khó

(tough)

Xem thêm ví dụ

Dan semakin panjang khotbah saudara, seharusnya itu dibuat semakin sederhana dan pokok-pokok kunci harus dibuat lebih tegas dan lebih menonjol.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Kami dengan tegas memberi tahu pihak berwenang bahwa kami tidak akan ikut perang.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
(Roma 7:21-25) Dibutuhkan tindakan yang sangat tegas untuk menyingkirkan hasrat yang salah.
(Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm.
22 Kita semua perlu menghargai dan dengan tegas berpegang kepada pandangan Allah sehubungan dengan darah.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
Tegaskan bahwa Tuhan sering memperingatkan yang saleh mengenai bahaya yang mengancam, tetapi kita hendaknya tidak berasumsi kita tidak saleh jika kita tidak merasakan suatu peringatan dari Roh Kudus setiap kali kita menghadapi keadaan yang berbahaya.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
“Gereja secara tegas mengecam rasisme, termasuk rasisme apa pun dan semua di masa lalu oleh individu-individu baik di dalam maupun di luar Gereja.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
”Bukan,” Petrus menanggapi dengan tegas, ”bukanlah dengan mengikuti cerita bohong yang dirancang dengan licik kami memperkenalkan kepadamu kuasa dan kehadiran Tuan kita Yesus Kristus, tetapi dengan menjadi saksi mata dari kebesarannya.”
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
Yosua, yang akan menggantikan dia, dan seluruh bangsa Israel pasti tergetar mendengar Musa dengan penuh kuasa menjelaskan secara terinci hukum Yehuwa dan dengan tegas menasihati mereka agar tetap teguh bila mereka bergerak untuk merebut negeri itu.—Ulangan 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Jika para penatua mengamati bahwa beberapa sdr memiliki kecenderungan untuk berpakaian spt ini selama kegiatan di waktu senggang, selayaknyalah memberikan nasihat yg ramah namun tegas sebelum pesta bahwa pakaian semacam itu tidak pantas, terutama sbg delegasi yg menghadiri suatu pesta Kristen.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Ia mengingat ayat-ayat yang memperlihatkan bahwa Yehuwa dengan tegas mengecam penyuapan.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
Orang-orang yg ingin memperoleh berkat Allah harus bertindak dng tegas, tanpa menunda, selaras dng tuntutan-Nya.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Lalu dia dengan tegas mengatakan, “Saya tidak dapat mengajar remaja berusia enam belas tahun; saya tidak aktif, disamping itu saya merokok.”
Rồi chị dứt khoát nói: “Tôi không thể dạy các em 16 tuổi được; tôi kém tích cực và ngoài ra tôi còn hút thuốc nữa.”
Karena, seperti ditegaskan para rasul, Alkitab adalah penyingkapan Allah mengenai diri-Nya kepada umat manusia.
Bởi vì như các sứ đồ từng xác nhận, Kinh-thánh là sự khải thị của Đức Chúa Trời về Ngài cho nhân loại.
Untuk membantu siswa memahami penegasan Nefi dalam 2 Nefi 25:24–25 bahwa hukum telah menjadi mati bagi rakyatnya, jelaskan bahwa dia merujuk pada Hukum Musa.
Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se.
Diciptakan oleh Dan Goor dan Michael Schur, seri ini berputar di sekitar Jake Peralta (Andy Samberg), seorang detektif NYPD yang tidak dewasa tetapi berbakat di Brooklyn's Precinct ke-99, yang mengalami konflik dengan komandan barunya, Kapten Raymond Holt yang serius dan tegas (Andre Braugher).
Được tạo bởi Dan Goor và Michael Schur, bộ phim xoay quanh Jake Peralta (Andy Samberg), một thám tử NYPD chưa trưởng thành nhưng tài năng ở Phân khu 99 của Brooklyn, người mâu thuẫn với sĩ quan chỉ huy mới của mình, Đại úy nghiêm túc và nghiêm khắc Raymond Holt (Andre Braugher).
Maksud saya, mereka sangat berani, tegas dan radikal dalam pekerjaan mereka yang membuat saya setia menonton musikal "1776" setiap beberapa tahun, bukan karena musiknya, yang benar-benar mudah dilupakan.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
Bertindaklah dengan Tegas Sekarang Juga
Hãy hành động dứt khoát ngay bây giờ
Bagi mereka yang memegang Imamat Harun, itu adalah penegasan mengenai tugas dan tanggung jawab masa depan, agar mereka dapat mempersiapkan diri di sini dan saat ini.
Đối với những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, đó lời tuyên bố về bổn phận và trách nhiệm tương lai, để họ có thể tự chuẩn bị bây giờ.
(Kejadian 1:6-8; 2 Petrus 2:5; 3:5, 6) Seperti yang ditegaskan oleh para ahli antropologi, peristiwa bersejarah ini meninggalkan kesan yang dalam pada orang-orang yang selamat dan keturunan mereka.
Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận.
Mengapa Allah menggunakan kata-kata yang tegas seperti itu?
Tại sao những lời này mạnh mẽ như thế?
Sebagai contoh, para penatua terlantik di sebuah sidang merasa perlu untuk memberikan kepada seorang wanita muda yang telah menikah nasihat yang pengasih namun tegas dari Alkitab yang menentang pergaulan dengan seorang pria duniawi.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Ini simbol dari kekuatan dan ketegasan Pure Ones.
Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng.
Instruksi Dr. List sangat tegas.
Bác sĩ List đã nói rất ...
Artikel itu menjelaskan bahwa tidak ada perintah dari Yesus untuk merayakan Natal dan menyimpulkan dengan pernyataan yang tegas ini: ”Fakta bahwa dunia ini, kedagingan, dan si Iblis senang jika itu lestari dan dirayakan . . . adalah dasar yang mutlak dan kuat bagi orang-orang yang sepenuhnya berbakti melayani Yehuwa untuk tidak merayakannya.”
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
" Gegabah, Sir, " katanya tegas.
" Ngu, sir ", ông nói chắc chắn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.