tegenspreken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegenspreken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegenspreken trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegenspreken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phủ nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegenspreken

phủ nhận

verb

Laat Mr Darcy het zelf tegenspreken.
Để Darcy có thể phủ nhận nó à..

Xem thêm ví dụ

Daar kan ik je denk ik niet in tegenspreken.
Thế thì chịu rồi.
Ik wil je niet tegenspreken, broeder, maar ik ken Jamie.
Tôi không có ý phản đối thưa cha, nhưng tôi biết Jamie.
We moeten het onmiddellijk tegenspreken.
Chúng ta phải loại bỏ nó ngay.
Stop met tegenspreken!
Ðừng cãi lại
Als hij er in slaagt het bestaan van die andere werelden te bewijzen... zal dit eeuwen van onderwijs tegenspreken.
Nếu hắn ta chứng minh được sự tồn tại của những thế giới khác... nều giáo dục hàng thế kỷ nay sẽ sụp đổ.
We hebben elkaar tegensprekende sonar gegevens.
Có sự mâu thuẫn trong việc đọc sóng siêu âm.
Sommigen beweren dat de drie evangeliën elkaar op dit punt tegenspreken.
Một số người cho rằng lời tường thuật của ba sách Phúc âm mâu thuẫn nhau về việc Chúa Giê-su phái các sứ đồ đi rao giảng.
Jij beweert volgens de Geest te leven, terwijl je akties dat tegenspreken.
Ai luôn khẳng định rằng mình đứng về phía những thiên thần... trong khi mọi hành động của cô thì chứng minh điều ngược lại.
Net zoals Elizabeth leven wij in een wereld met veel twijfelaars en critici die de waarheden die ons dierbaar zijn, bespotten en tegenspreken.
Giống như Elizabeth, chúng ta sống trong một thế giới có nhiều người hoài nghi và chỉ trích cùng chế nhạo và phản đối các lẽ thật mà chúng ta quý trọng.
Ik wil de regering niet tegenspreken.
Tôi sẽ không gây mâu thuẫn với chính quyền.
Ik kan je nu moeilijk tegenspreken.
Tôi ở tình trạng như thế này thì khó mà phản đối được.
Voorbeelden: 'wondermiddeltjes' tegen medische aandoeningen, producten of programma's om extreem snel af te vallen, constructies om onwaarschijnlijk snel rijk te worden of met minimale inspanning of investering een hoog rendement te behalen; informatie over openbare stemprocedures die de officiële overheidsbronnen tegenspreken; onjuiste claims dat een bekende persoonlijkheid is overleden of een ongeluk heeft gehad
Ví dụ: "Phương thuốc thần kỳ" cho người bệnh, sản phẩm hoặc chương trình giảm cân cấp tốc, chương trình "làm giàu nhanh" hoặc hứa hẹn kiếm được nhiều tiền mà không cần nỗ lực hoặc đầu tư nhiều; thông tin về thủ tục bỏ phiếu công khai mâu thuẫn với các nguồn chính thức của chính phủ; nội dung tuyên bố sai lệch rằng một nhân vật công chúng đã chết hoặc bị tai nạn
„Hebt u ook weleens iemand horen zeggen dat de wetenschap en de bijbel elkaar tegenspreken?
“Có bao giờ ông/ bà nghe nói Kinh Thánh và khoa học mâu thuẫn nhau không ?
We zouden elkaar enkel verwarren en tegenspreken.
Chúng ta sẽ gây mâu thuẫn và khó xử cho 2 người kia.
Ik wil je niet tegenspreken... maar dat geld krijg je nooit bij haar.
Chà, tôi không có ý cãi lại ông, nhưng mà liên lạc với bà nhà là điều không thể.
In scherp contrast hiermee beschouwen zowel veel kerken van de christenheid als afvalligen de delen van de bijbel die de moderne, liberale kijk op moraliteit tegenspreken, als achterhaald.
Hoàn toàn ngược lại, nhiều giáo hội thuộc khối đạo xưng theo Đấng Christ cũng như kẻ bội đạo cho rằng một số điều trong Kinh Thánh đã lỗi thời vì trái ngược với quan điểm hiện đại phóng khoáng về mặt đạo đức.
Ik wil je niet tegenspreken, maar die was er niet naast.
Tôi không muốn nói ông sai, Cảnh sát trưởng, nhưng tôi không bắn hụt đâu.
Om zulke opvattingen hoog te houden, verkiezen sommige wetenschappers voorbij te gaan aan het uitgebreide wetenschappelijk onderzoek van andere wetenschappers die de theoretische grondslagen voor hun theorieën over de oorsprong van het leven tegenspreken.
Vì muốn giữ niềm tin như thế, một số nhà khoa học đã quyết định bỏ qua nghiên cứu sâu rộng của các nhà khoa học có ý kiến trái ngược với những giả thuyết căn bản trong các học thuyết của họ về nguồn gốc sự sống.
Maar toen de joden dit bleven tegenspreken, werd ik gedwongen mij op caesar te beroepen, doch niet alsof ik iets had waarvan ik mijn natie kon beschuldigen” (Hand. 28:17-19).
Nhưng người Do Thái phản đối nên tôi buộc phải kháng án lên Sê-sa, chứ không có ý tố cáo dân tộc mình”.—Công 28:17-19.
Niet tegenspreken, ga.
Đừng cãi, nhanh!
Ik zal dat niet tegenspreken.
Tôi hoàn toàn đồng ý.
Dat wil ik hoffelijk tegenspreken.
Tôi không tán đồng.
Ook leest men in de bijbel dat de doodstraf een geaccepteerde straf was voor misdaden als homoseksualiteit, overspel, godslastering, afgoderij, het tegenspreken van je ouders -- (Gelach) -- en stokken oppakken op Sabbat.
Cũng từ Kinh thánh, tử hình là hình phạt được công nhận cho các tội phạm như đồng tính, ngoại tình, nói lời báng bổ, thờ lạy hình tượng, cãi lời mẹ cha, -- (Cười) -- và tội lượm củi trong ngày lễ Sabbath.
In feite zullen veel mensen -- wetenschappers -- tegenspreken dat het echt anders was.
Thực ra, rất nhiều người, và các nhà khoa học sẽ bàn cãi rằng trước kia nó thật sự rất khác.
20 Maar wie ben jij, o mens, dat je God zou tegenspreken?
20 Này anh kia, anh là ai mà cãi lại Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegenspreken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.