tegenvoeter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegenvoeter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegenvoeter trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegenvoeter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là điểm đối chân, hoàn toàn đối lập, nữ thần báo ứng, kẻ thù dai dẳng, hoàn toàn tương phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegenvoeter

điểm đối chân

(antipode)

hoàn toàn đối lập

(antipodean)

nữ thần báo ứng

(nemesis)

kẻ thù dai dẳng

(nemesis)

hoàn toàn tương phản

(antipodean)

Xem thêm ví dụ

Verward gaven sommige theologen er de voorkeur aan te geloven dat er geen tegenvoeters konden bestaan, of zelfs dat de aarde, zoals Lactantius argumenteerde, helemaal geen bol kon zijn!
Vì quá bối rối nên một số nhà thần học tin rằng không thể nào có người sống bên kia trái đất, hay như Lactantius lý luận, trái đất không bao giờ có thể có hình cầu!
Het denkbeeld van tegenvoeters stelde sommige theologen voor een dilemma.
Khái niệm về điểm đối chân đưa ra một vấn đề nan giải cho một số nhà thần học.
Dus waar konden eventuele tegenvoeters dan vandaan zijn gekomen?
Vậy những người sống bên kia trái đất từ đâu mà ra?
In bepaalde theorieën werd beweerd dat als er tegenvoeters bestonden, zij onmogelijk verwant konden zijn aan de bekende mensen, hetzij omdat de zee te groot was om te bevaren, of omdat er een onbegaanbare tropische zone rond de evenaar lag.
Có người đưa ra giả thuyết cho rằng nếu như có người sống ở hai bên đối diện trái đất, thì nhóm người sống bên kia trái đất phải hoàn toàn riêng biệt với người sống ở bên này, vì biển thì quá rộng lớn không băng qua nổi hay xung quanh xích đạo có một vùng nhiệt đới không thể nào vượt qua được.
Sommigen konden het logische gevolg van een ronde aarde niet accepteren — het denkbeeld van antipoden of tegenvoeters.
Ai chấp nhận lý thuyết về trái đất tròn thì cũng phải chấp nhận khái niệm hợp lý về điểm đối chân, và một số người đã không muốn chấp nhận.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegenvoeter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.