tehnic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tehnic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tehnic trong Tiếng Rumani.

Từ tehnic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kỹ thuật, nhà kỹ thuật, chuyên môn, các nghành kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tehnic

kỹ thuật

(technique)

nhà kỹ thuật

chuyên môn

(technical)

các nghành kỹ thuật

(technic)

phương pháp kỹ thuật

(technique)

Xem thêm ví dụ

Tehnic am şi tras în tine cu două zile în urmă.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Ofițerii de origine bengaleză în diferitele părți ale forțelor armate reprezentau doar 5% din forța totală din 1965; dintre aceștia, doar câțiva erau în poziții de comandă, majoritatea în posturi tehnice sau administrative.
Người Bengal không có đại diện đầy đủ trong Quân đội Pakistan, các sĩ quan có nguồn gốc Bengal trong quân đội chỉ chiếm 5% vào năm 1965; trong số đó chỉ có một số là nắm giữ các chức vụ chỉ huy, và đa số nắm giữ các chức vụ kỹ thuật hoặc quản trị.
Nu este greu să-ţi dai seama care dintre cei doi bărbaţi deţine o carte tehnică cu instrucţiuni din partea fabricantului.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Cu toate că, tehnic, am rezolvat cazul.
Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án.
Acest lucru se numeşte tehnica de a ataca corpul.
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
Tehnic vorbind, eram proprietar, şi în ciuda a ceea ce s-a întâmplat între mine şi Conrad la Southfork Inn, fostul meu soţ nu a avut nici un drept legal de a vinde.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Pur şi simplu o tehnică bine cunoscută anumitor persoane din Orient şi anumitor oameni evlavioşi din Himalaya.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Nu e un avantaj tehnic.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
Mama ta... tehnic vorbind, şi-a terminat programul.
Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.
Tehnic, nu a devenit proprietara lor.
Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
Tehnic vorbind, naveta.
Về mặt cơ bản thì đúng thế
N-am înţeles niciodată tehnica.
Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào?
Unul dintre cei mai renumiţi oameni de ştiinţă care au participat la decodarea genomului uman a remarcat plin de umilinţă: „Am aruncat pentru prima oară o privire asupra propriei noastre cărţi tehnice, cunoscută până acum numai de Dumnezeu“.
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
La fiecare lovitură pe care el şi echipa sa au dat-o, seiful a fost spart folosind o tehnică numită " manipularea încuietorii. "
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
Care sînt cîteva exemple de progrese înregistrate de oameni în ceea ce priveşte aspectele tehnice ale comunicării?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
Aşteptam o demonstraţie a tehnicilor de alinare ale preşedintelui Kimball, care simţeam că-mi lipsesc şi de care aveam atâta nevoie.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
9) Ce tehnici se folosesc pentru a se reduce la minimum pierderile de sânge?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
În primul rând, erau o mulţime de tehnici noi de fabricaţie, fără a mai menţiona, motoare în miniatură extraordinar de ieftine, motoare fără perii, servo motoare, motoare pas cu pas, care sunt folosite în imprimante, scanere şi lucruri de genul asta.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Însă un mod de predare eficient are la bază ceva mult mai important decât tehnica.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
De fapt, e un lucru simplu de realizat tehnic, deoarece poate folosi fibrele care există în pământ, infastructura wireless existentă.
Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless.
Când vede că aceste pasaje au fost scrise sub formă de poezie, cititorul înţelege că scriitorul nu a repetat pur şi simplu ideile, ci a folosit o tehnică poetică pentru a scoate în evidenţă mesajul lui Dumnezeu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Și am exersat tehnici avansate, ca mersul pe nori, prin care te poți mișca de pe un copac pe altul prin spațiu, cam ca Spiderman.
Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện.
Mă interesează foarte mult tehnicile, aşa că mi- a plăcut la nebunie proiectul pentru că am ajuns să mă joc cu toate tehnicile.
Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật.
Iată ce a spus o soră care a participat la cursuri: „Instruirea primită ne dă libertatea de a folosi diverse tehnici pentru a traduce textul din limba-sursă, dar stabileşte şi limite rezonabile care ne împiedică să ne asumăm rolul de autor.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Tehnic vorbind, o tumoare poate avea aceeaşi dimensiune ca înainte şi pacientul ar putea fi încă în remisie.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tehnic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.