tekanan darah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tekanan darah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekanan darah trong Tiếng Indonesia.

Từ tekanan darah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là huyết áp, Huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tekanan darah

huyết áp

noun

Aku tak ingin memeriksa tekanan darahnya sampai dia pingsan.
Tôi không muốn kiểm tra huyết áp trước khi anh ta mê man.

Huyết áp

noun

Bagaimana tekanan darah tinggi terjadi?
Huyết áp cao xảy ra như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Tidak tidur juga dapat menyebabkan inflamasi, halusinasi, tekanan darah tinggi, dan bahkan diabetes dan obesitas.
Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì.
Apa yang dapat Anda lakukan untuk menjaga agar tekanan darah Anda tetap terkendali?
Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát?
Ah tekanan darahku naik.
Bực thật đấy.
Apa yang membuat tekanan darah meningkat?
Điều gì làm huyết áp tăng?
Tekanan darahnya rendah.
Huyết áp của nó rất thấp.
Tekanan darahnya masih tinggi.
Huyết áp của ông ấy quá cao.
Dua puluh menit setelah Anda berhenti merokok, tekanan darah Anda turun hingga normal.
Trong vòng 20 phút sau khi hút điếu cuối cùng, huyết áp của bạn sẽ trở lại mức bình thường.
Refleks, tekanan darah, keseimbangan.
Phản xạ, huyết áp, cân bằng.
Tekanan darahnya terlalu rendah!
Huyết áp tụt quá rồi!
Orang-orang yang menonton film kekerasan memikirkan gagasan-gagasan yang lebih agresif dan memiliki tekanan darah yang tinggi.”
Những người xem phim bạo động có nhiều suy nghĩ dữ tợn hơn và thường bị tăng huyết áp”.
Vitamin D dan tekanan darah (blood levels) berhubungan dengan penurunan risiko kanker usus besar.
Lượng Vitamin D và máu cấp có liên quan với giảm nguy cơ ung thư ruột kết.
itu tak baik untuk tekanan darahmu.
Nó không tốt cho huyết áp của ông.
Hormon-hormon dilepaskan untuk mempercepat pernapasan, detak jantung, dan menaikkan tekanan darah.
Khi hệ thống kỳ diệu này hoạt động, các hoóc-mon được giải phóng ra làm tăng nhịp thở, nhịp tim và huyết áp.
Mereka bisa menderita tekanan darah tinggi, pembengkakan jantung, dan peningkatan risiko stroke atau gagal jantung.
Chứng này còn có thể đưa đến bệnh cao huyết áp, tim to, và tăng nguy cơ bị nhồi máu cơ tim hoặc suy tim.
Kau akan mendapatkan rating setinggi tekanan darahmu!
Bọn tôi sẽ cho rating của các người tăng cao như huyết áp của các người vậy.
Ini dapat menaikkan tekanan darah dan menyebabkan sesak napas.
Sự nóng giận có thể gây ra huyết áp cao và vấn đề hô hấp.
Tekanan darah diukur menurut jarak dalam milimeter, ini menaikkan lajur air raksa.
Huyết áp được đo bằng khoảng tăng của cột thủy ngân, bằng milimét.
”Saya menderita lumbago, tekanan darah tinggi, dan penyakit Meniere.
“Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai).
Suka memberi juga mengurangi stres dan menurunkan tekanan darah.
Việc ban cho cũng làm giảm căng thẳng và huyết áp.
Tekanan darahnya sangat mengkhawatirkan 230 - 170.
Huyết áp chị cao đáng báo động - ở mức 230/170.
Menjaga tekanan darah.
Huyết áp hạ.
Bagaimana tekanan darah tinggi terjadi?
Huyết áp cao xảy ra như thế nào?
Satu hari kemudian, risiko serangan jantung mulai turun karena tekanan darah dan denyut jantung normal.
Sau đó 1 ngày, nguy cơ bị đau tim bắt đầu giảm xuống cũng như áp lực máu và nhịp tim ổn định.
Aku tak ingin memeriksa tekanan darahnya sampai dia pingsan.
Tôi không muốn kiểm tra huyết áp trước khi anh ta mê man.
Tekanan darah saya 146.
Nhưng của tôi là 146.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekanan darah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.