telah selesai trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telah selesai trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telah selesai trong Tiếng Indonesia.

Từ telah selesai trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, đã làm xong, đã hoàn thành, xong xuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telah selesai

hoàn thành

(done)

trọn vẹn

(accomplished)

đã làm xong

(accomplished)

đã hoàn thành

(accomplished)

xong xuôi

(accomplished)

Xem thêm ví dụ

Periksa kolom "Status" untuk melihat apakah pekerjaan Anda telah selesai.
Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa.
Hal-hal lainnya telah selesai.
Những điều khác cũng đã được thực hiện.
Guardians berhargamu telah selesai, Soren
Đám Hộ Vệ ghê gớm của em tiêu tùng rồi, Soren
Fase pertama dari proyek ini telah selesai.
Giai đoạn đầu của dự án này đã được hoàn thành.
Aku akan meninggalkan Hong Kong ketika semuanya telah selesai
Tôi sẽ rời Hồng Kông khi mọi việc kết thúc.
Namun masih banyak yang harus dilakukan sampai Yehova Agung mengatakan bahwa pekerjaan telah selesai.
Nhưng vẫn còn có nhiều việc để làm trước khi Đức Giê Hô Va Vĩ Đại có thể tuyên phán rằng công việc đã hoàn tất.
PADA akhir abad pertama, semua buku Alkitab telah selesai ditulis.
ĐẾN cuối thế kỷ thứ nhất, mọi sách trong Kinh-thánh đã được viết xong.
Itu seharusnya telah selesai.
Nó phải thật sạch sẽ.
Jadi ATLAS telah selesai hari ini.
Thật trùng hợp lại đúng vào ngày hôm nay.
Untuk pengiring musik: Ulangilah akhir yang pertama sampai semua kelompok telah selesai.
Cho người đệm đàn: Lặp lại phần kết thúc thứ nhất cho đến khi tất cả các nhóm đã hát xong.
Bila tulisan di sebelah dalam sebuah gulungan telah dibaca, gulungan yang telah selesai itu akan digulung dan disingkirkan.
Khi người ta đọc xong bản văn được viết ở mặt trong của một cuộn, thì bản văn được cuốn lại và cất đi.
" Dan aku pikir kita telah selesai melakukannya, lantas dia berkata,
" Và tôi tưởng thế là đã xong, nhưng hắn nói,
" saya tidak tahu berapa banyak semua ini telah selesai.
" Lúc đó tôi không biết có bao nhiêu người đã chết.
Bagaimana aku tahu senjata nya telah selesai?
Làm sao tao biết vũ khí đã hoàn tất?
Misimu telah selesai.
Cậu đã hoàn thành nhiệm vụ
Sekarang pengambilan gambarnya telah selesai dan memasuki tahap pasca-produksi.
Các công đoạn quay phim hiện đã hoàn tất và đang trong giai đoạn hậu sản xuất.
Ia meminta sang uskup untuk meninggalkan kantornya dengan mengatakan, ”Tugas Anda telah selesai.
Quan tòa yêu cầu giám mục rời phòng, nói rằng: “Ông đã làm xong phận sự của ông.
G.I Joe telah selesai..
GI Joe sẽ không tồn tại nữa
Iklan tidak dapat diperluas hingga AdSense API memberi tahu iklan bahwa perluasan telah selesai.
Quảng cáo không được mở rộng cho đến khi API của AdSense thông báo với quảng cáo rằng mở rộng đã hoàn thành.
Kau dan Aku telah selesai
Mọi chuyện giữa tôi và cô đã chấm dứt.
Bagian itu telah selesai.
Nó đã được hoàn thành.
Pada tahun 1968 SO-152 telah selesai dan pada tahun 1971 masuk layanan.
Trong năm 1968 SO-152 được hoàn thành xong và năm 1971 được đưa vào sử dụng.
Orang- orang yang membuat sepatu tertidur, terbangun di pagi hari dan semua sepatunya telah selesai dibuat dengan ajaib.
Người thợ đang đóng giày thì ngủ mất và sau khi tỉnh dậy thì tất cả đôi giày đều đã được hoàn tất 1 cách kỳ diệu.
Ketika mereka telah selesai, mintalah semua anak mengulangi kalimat bersama-sama.
Khi chúng đã làm xong, bảo tất cả các em cùng nhau lặp lại câu đó.
Apa pun hasilnya, Anda harus mengonfirmasikan bahwa pengoperasian telah selesai sebelum dapat membuka akun tersebut.
Bất kể kết quả là gì, bạn cần phải xác nhận rằng hoạt động đã hoàn tất trước khi có thể mở tài khoản đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telah selesai trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.