teleurgesteld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teleurgesteld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teleurgesteld trong Tiếng Hà Lan.

Từ teleurgesteld trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teleurgesteld

thất vọng

adjective noun

U moet teleurgesteld zijn, om me in leven te zien.
Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ.

Xem thêm ví dụ

En nu ik er zo aan denk, zal ze wel heel teleurgesteld zijn geweest dat ik het was.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
Als gevolg daarvan en door andere ontwikkelingen waren velen teleurgesteld en raakten enkelen verbitterd.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
Ik heb u teleurgesteld.
Anh đã làm em thất vọng.
Teleurgesteld bleef zij toch voortdurend aan Jehovah’s Getuigen denken.
thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Waarom bent u zo teleurgesteld?
Tôi không hiểu sao hai người thất vọng.
U moet teleurgesteld zijn, om me in leven te zien.
Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ.
Je bent teleurgesteld in me.
Tôi làm cậu thất vọng, đúng không?
Hoewel diegenen onder ons die ouder zijn zich in een tijdperk en een positie bevonden waarin we de wereld konden beïnvloeden, vind ik dat we je daarin hebben teleurgesteld, als je ziet hoe we de wereld hebben laten worden.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Ik heb iedereen teleurgesteld.
Tôi đã hại họ...
Iedereen zal zo teleurgesteld zijn.
Mọi người sẽ rất là thất vọng đấy.
Sommigen hopen dat het huwelijk een mate van rust in hun leven zal brengen, maar zij kunnen teleurgesteld raken.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
15 Heel wat pasgetrouwden zijn verbaasd of zelfs teleurgesteld als ze merken dat ze anders denken over belangrijke dingen.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
Maar na een tijdje raakte hij teleurgesteld in het leger vanwege de corruptie en huichelarij die hij zag.
Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ.
Ik was ontzettend blij dat u wist dat ik hier lag, maar toen u naar het andere bed liep, was ik teleurgesteld en wist ik dat u niet voor mij was gekomen.”
Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’
Daarom voelen wij ons misschien teleurgesteld, eenzaam — kortom, hulpeloos.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
De man was zwaar teleurgesteld.
Và anh chàng hoàn toàn chán nản.
Hoewel verdrietig en teleurgesteld, stelde ik mij professioneel op.
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
Ben je teleurgesteld?
Có phải cậu đã thất vọng?
Ben je teleurgesteld dat ze niet vallen?
Bà cảm thấy thất vọng vì nó đã không làm hỏng chuyện gì à?
Ze voelde zich verbitterd en teleurgesteld.
Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng.
Hoewel ik teleurgesteld ben, hoef ik mij nergens voor te schamen.
Nếu không biết tự trọng tức là không biết xấu hổ.
Als gevolg hiervan keren velen die teleurgesteld zijn in de valse religie of ervan walgen zich tot de ware aanbidding.
Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật.
Teleurgesteld zijn in de kinderen
Thất vọng với con cái
Keith vertelt: „Na de lange wandeling kwamen wij teleurgesteld thuis omdat wij er maar één hadden gezien — en dan ook nog van een afstand in de vlucht.
Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa.
VOORGESCHIEDENIS: TELEURGESTELD IN RELIGIE
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teleurgesteld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.