teleurstelling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teleurstelling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teleurstelling trong Tiếng Hà Lan.

Từ teleurstelling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự mất hết can đảm, sự mất hết tinh thần, Thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teleurstelling

sự mất hết can đảm

noun

sự mất hết tinh thần

noun

Thất vọng

noun

Er zullen dagen zijn dat je met afwijzing en teleurstelling te maken krijgt.
Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng.

Xem thêm ví dụ

Jezus’ weigering om het koningschap te aanvaarden, was waarschijnlijk voor velen een teleurstelling.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Op zijn laatste avond stond hij onder extreme mentale druk, maar denk ook eens aan de teleurstelling die hij moet hebben gevoeld en de vernedering die hij onderging.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
We hebben alles meegemaakt, inclusief de uitwerking van verschillende openbare wetten en regelingen, teleurstellingen, drama’s en sterfgevallen in onze families.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Soms komen er op zulke vragen antwoorden die u verrassen of teleurstellen.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Ik kon hem niet teleurstellen.”
Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”.
De teleurstelling van het niet kunnen je te ontmoeten heeft je moeder huilen.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Door al onze lasten — angstige spanningen, zorgen, teleurstellingen, vrees enzovoort — met een volledig vertrouwen op God te werpen, ontvangen wij een kalmte van hart, „de vrede van God, die alle gedachte te boven gaat”. — Filippenzen 4:4, 7; Psalm 68:19; Markus 11:24; 1 Petrus 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Ik ben bang dat ik je moet teleurstellen.
Vậy ta sợ phải để ngươi thất vọng ra về rồi.
Ik hoop echt dat jullie mij en de wereld niet zullen teleurstellen.
Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng.
In deze aardse leerschool ervaren we tederheid, liefde, vriendelijkheid, geluk, verdriet, teleurstelling, pijn en zelfs lichamelijke beperkingen die ons voorbereiden op de eeuwigheid.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Het helpt juist om misverstanden, teleurstellingen en meningsverschillen die tot verdeeldheid kunnen leiden, te voorkomen.
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa.
De dankbaarheid die een van hen uitte, verdiende de zegen van de Meester; de ondankbaarheid waar de andere negen blijk van gaven, zijn teleurstelling.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Ik hoop dat we u niet teleurstellen.
Tôi rất hy vọng là anh không thất vọng.
Anderzijds resulteert ongehoorzaamheid in teleurstelling en misgelopen zegeningen.
Trái lại, sự bất tuân mang đến nỗi thất vọng và đưa đến việc các phước lành bị mất.
Geestelijke prioriteiten stellen is een hulp om over teleurstellingen heen te komen
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
Maar als we ons getuigenis van de waarheid volledig laten afhangen van een bepaalde priesterschapsleider of leerkracht, en geen getuigenis via de persoonlijke lijn krijgen, liggen teleurstelling en ontgoocheling op de loer als het gedrag van die persoon te wensen overlaat.
Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó.
Er zullen dagen zijn dat je met afwijzing en teleurstelling te maken krijgt.
Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng.
Wat een teleurstelling was het toen hij op volwassen leeftijd een moordenaar werd!
Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người!
Maar dat werd voor velen van hen al gauw een bittere teleurstelling.
Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng.
Wij hebben pijnen, teleurstellingen en zorgen.
Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng.
Wat teleurstellend.
Thật là thất vọng.
Typisch, omdat hij een jongen van dertien was, teleurstellend omdat het geen trouwring was, of het was iets geweldigs.
Rập khuôn vì cậu mới mười ba tuổi, hoặc gây thất vọng vì không phải là một chiếc nhẫn cưới, hoặc tuyệt vời.
Velen hebben de neiging negatieve dingen te overdrijven als ze met teleurstellingen te maken krijgen.
Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.
Wanneer deze idealen niet worden verwezenlijkt, kunnen er na de eerste paar weken teleurstellingen komen.
Rồi khi không được thỏa mãn như ý, ít nhiều thất vọng có thể đến ngay sau vài tuần lễ đầu.
Ik denk, dat de jongen bang was als hij dat zou doen... hij zijn vader misschien zou teleurstellen.
Chắc có lẽ cậu sợ khi nói ra suy nghĩ của mình, cậu sẽ làm cha thất vọng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teleurstelling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.