telkens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telkens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telkens trong Tiếng Hà Lan.

Từ telkens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đến, vào, trong, lúc, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telkens

đến

(for)

vào

(by)

trong

(for)

lúc

(upon)

gần

(by)

Xem thêm ví dụ

Telkens wanneer u een item koopt via uw account, wordt er een bericht weergegeven als u uw budget (bijna) heeft overschreden.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Ik had je er 50 andere kunnen vertellen -- telkens wanneer ik de boodschap kreeg dat mijn rustige en introverte manier van zijn niet noodzakelijk de juiste weg was, dat ik moest proberen meer extravert te lijken.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Telkens als er een advertentie moet worden weergegeven, worden de stappen 2 tot en met 7 herhaald.
Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị.
Telkens weer ben ik voor dat geduld beloond.
Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế.
Telkens als ik probeer om iets te doen...
Mỗi lần tôi cố làm chuyện gì....
Telkens weer zijn profetieën die zelfs honderden jaren van tevoren werden opgetekend, tot in de kleinste bijzonderheden in vervulling gegaan!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
U kunt de locatie instellen die wordt gebruikt telkens wanneer u Google Earth start:
Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth.
Wanneer u uw bod instelt, laat u Google Ads weten wat het gemiddelde bedrag is dat u wilt uitgeven telkens wanneer iemand uw app installeert.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
En ik geloof steeds vaker dat telkens als ik luister in wat iemand voor grootse dingen kan doen in de wereld en in mijn eigen kunnen om misschien te helpen.
Và tôi càng tin tưởng hơn mỗi lần tôi lắng nghe khả năng của một người có thể làm những điều tuyệt vời cho thế giới còn tôi thì có thể giúp đỡ được họ.
Hoewel de Heer ons telkens opnieuw heeft verzekerd dat we ‘niet [behoeven] te vrezen’6, is het bij beproevingen niet altijd makkelijk om een helder perspectief te hebben dat deze wereld overstijgt.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
En het behaagt Hem telkens als u probeert het goede te kiezen.
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng.
Dit is keer op keer overgedaan, telkens weer, bijna veertig jaar lang.
Cuộc thí nghiệm này đã được lặp đi lặp lại nhiều lần, trong gần 40 năm.
* Welke woorden in Mosiah 5:5 doen je denken aan de beloften die we telkens hernieuwen als we van het avondmaal nemen?
* Những từ hoặc cụm từ nào trong Mô Si A 5:5 nhắc nhở các em về những lời hứa mà chúng ta lập lại mỗi lần chúng ta dự phần Tiệc Thánh?
Lees de verhalen telkens weer totdat je ze goed kent.
Hãy đọc đi đọc lại các câu chuyện cho đến khi các em biết rõ những câu chuyện này.
4 Jehovah is niet als een ongevoelige rechter, die zijn dienstknechten eenvoudig telkens weer straft als zij een fout begaan.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
Telkens wanneer de cursist iets leest wat voor Alma en zijn volk een beproeving zou zijn geweest, stopt u een steen of ander zwaar voorwerp in de rugzak.
Mỗi lần em ấy đọc về một điều gì đó mà là một thử thách đối với An Ma và dân của ông, thì hãy đặt một hòn đá hoặc vật nặng khác vào túi đeo lưng.
Hij moet de naald telkens opnieuw indopen.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
Door met je gezin te bidden en God telkens voor zijn goedheid te bedanken, leer je je kinderen hoe belangrijk het is God als hun Vriend te hebben.”
Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”.
Zeven jaar lang bezocht Manuela José Eduardo geduldig, maar hij verwierp haar bijbelse boodschap telkens weer.
Trong suốt bảy năm Manuela vẫn kiên nhẫn thăm viếng José Eduardo, nhưng anh luôn từ chối thông điệp của chị về Kinh-thánh.
Telkens wanneer we daartoe de behoefte voelen, kunnen we in stil of luid gebed met onze hemelse Vader communiceren.
Chúng ta có thể cầu nguyện bất cứ lúc nào chúng ta cảm thấy cần giao tiếp với Cha Thiên Thượng của chúng ta, dù là cầu nguyện âm thầm hay thành tiếng.
Telkens als ik je zie.
Mọi lần tôi gặp anh.
Ik herhaalde dit steeds weer, met telkens exact hetzelfde resultaat.
Và rồi trên những vùng miền khác nhau của đất nước, Tôi đã thử nghiệm việc này lần này đến lần khác và nhận được chính những kết quả tương tự nhau.
Nog gevaarlijker was het hem telkens weer te bezoeken.
Việc tiếp tục đi thăm ông thì còn nguy hiểm hơn.
Telkens opnieuw las ik die en mediteerde erover.
Tôi đọc đi đọc lại nhiều lần và suy ngẫm về bài này.
Oom Ron probeerde haar te kalmeren, maar telkens als hij het probeerde, ging tante Docia vlugger praten.
Chú Hi cố kìm bớt lại nhưng mỗi lần chú làm vậy thì cô Docia lại nói sôi nổi hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telkens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.