tellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tellen trong Tiếng Hà Lan.

Từ tellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đếm, tính, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tellen

đếm

verb (aantal bepalen)

Moet ik niet meer bellen en gaan tellen?
Anh muốn tôi dừng gọi điện thoại để đếm à?

tính

verb

Afstanden worden niet langer geteld in kilometers, maar in minuten.
Khoảng cách không còn tính bằng dặm, mà là phút.

đêm

noun

In een paar tellen verandert het veldje in een zee van vlammen die hoog de avondhemel in dansen.
Trong vòng vài giây, cánh đồng nhỏ trở nên đám cháy lớn, ngọn lửa bốc lên cao trong bầu trời đêm.

Xem thêm ví dụ

Zover kun je toch niet tellen.
Dù sao chiều cao cũng ko giúp ông đc gì cả.
Aldous Snow vader en voormalige manager, Jonathan Sneeuw, heeft geschreven een tell-all boek.
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
Geen drugs tellen waar dat kind bij is.
Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con.
Ik geef je een kans om je tijd hier te laten tellen, Chapman.
Tôi sẽ cho cô một cơ hội làm thời gian của cô có ý nghĩa, Chapman.
Onze familieleden en onze band met anderen zijn de enige zaken die echt tellen.
Quan trọng là gia đình và mối quan hệ của chúng ta với những người khác.
Als je ieder product en service, aangeboden in New York zou willen tellen - kom je aan 10 miljard - het zou je 317 jaar kosten.
Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm.
Toch zondigde David door zich veel vrouwen te nemen en het volk te tellen. — Deuteronomium 17:14-20; 1 Kronieken 21:1.
Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1).
Begin 2017 is Google Analytics begonnen de berekeningsmethode voor de statistieken 'Gebruikers' en 'Actieve gebruikers' te updaten om gebruikers efficiënter te kunnen tellen, met een grote nauwkeurigheid en een laag foutpercentage (doorgaans minder dan 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Hij heeft zelfs moeite om de kilometers tellen.
Lại còn có thời gian đếm cây số nữa.
Tellen hoeft niet.
Không cần phải đếm đâu.
Het Hebreeuwse woord voor „afschrijver” staat met tellen en optekenen in verband.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan tới việc đếm và ghi chép.
Dus we begonnen de huizen te tellen, maar raakten snel de tel kwijt.
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ.
We tellen terug tot beneden.
Và chúng ta chỉ tính xuôi xuống dưới đáy.
Op zes jaar tijd tellen we vier scholen en een junior universiteit, 1.100 leerlingen uit 28 sloppenwijken en vier weeshuizen.
Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi.
Wanneer u sleutel/waarden uitschakelt, tellen deze niet meer mee voor de systeemlimieten.
Khi bạn tắt khóa-giá trị, chúng không còn được tính vào giới hạn hệ thống.
Opmerking: In de volgende gevallen tellen geüploade foto's of video's mee voor je opslaglimiet:
Lưu ý: Ảnh hoặc video đã tải lên sẽ được tính vào hạn mức bộ nhớ của bạn nếu:
Elke tros dadels kan wel duizend afzonderlijke vruchten tellen en acht kilo of meer wegen.
Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa.
Tellen Dornische meisjes ook?
Gái gú có tính không?
Ogen dicht, en dan tot drie tellen.
Nhắm mắt lại và đếm tới ba.
Thans, ontdaan van haar vroegere heerlijkheid en bedekt met lagen aarde, is ze niets meer dan een puinheuvel of tell.
Hiện nay, bị tước mất sự vinh quang trước đây và bị phủ kín bởi nhiều lớp đất, thành này chỉ còn là một ụ đất.
Het Hebreeuwse woord dat met „afschrijver” wordt weergegeven is so·ferʹ, dat met tellen en optekenen in verband staat.
Chữ Hê-bơ-rơ so·pherʹ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan đến việc đếm và ghi chép.
Als je tot drie kunt tellen zonder te s-t-t-totteren, kun je gaan.
Nếu mày đếm đến đựơc 3 mà không c-c-cà lă-ăm thì mày được thả
Jezus onthulde verder aan de apostel Johannes dat deze „kleine kudde” slechts 144.000 leden zou tellen. — Openbaring 14:1.
Chúa Giê-su tiết lộ thêm cho sứ đồ Giăng biết là “bầy nhỏ” chỉ có 144.000 người (Khải-huyền 14:1).
Ik besteedde veel tijd aan het tellen van kralen en soortgelijke dingen.
Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó.
Dankbaarheid die je kan tellen.
Lòng biết ơn có thể đong đếm kìa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.