telur dadar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telur dadar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telur dadar trong Tiếng Indonesia.

Từ telur dadar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là món trứng tráng, Omelette. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telur dadar

món trứng tráng

noun

Omelette

Xem thêm ví dụ

Telur dadar, paella, dan tapas Spanyol dikenal di seluruh dunia.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Suka telur dadar?
Anh thích trứng được làm như thế nào?
Phoebe, kau mau telur dadar?
Phoebe, em muốn ăn ốp-la không?
Yang satunya lagi membeli beberapa kotak telur dadar mengunjungi paman mereka.
1 người mua vài vài cuộn trứngtới gặp các chú bác.
Pada akhirnya, yang satu dengan telur dadar itu mengambil tempatnya sebagai penggantinya.
và cuối cùng, người mang trứng cuộn tới đã lên ngôi thay anh ta.
Akulah yang membeli telur dadar.
tôi chính là người mua trứng cuộn.
Kau pernah dengar pepatah, " Membuat telur dadar harus memecahkan telurnya, " bukan?
Anh từng nghe chuyện " để làm ốp-lết thì phải đập trứng ", đúng không?
Sekarang aku bisa membuat telur dadar.
Con biết làm bánh kếp rồi.
Oppa suka telur dadar jadi...
Oppa thích trứng ốp la nên...
Kita akan menggunakan sisa telur itu dan membuat dadar sehingga kita dapat menikmatinya bersama-sama.”
Chúng ta sẽ chỉ dùng những gì mình có và làm một vài cái bánh kếp để có thể cùng nhau ăn.”
Ya, akan kubuatkan telur dadar.
Tôi sẽ làm món trứng cho cậu.
Jadi sekarang kita terjebak dalam pikiran dan pasukan pribadi Fischer... kalau kita terbunuh, kita akan hilang di pembuangan sampai otak kita menjadi telur dadar, ya?
Chúng ta kẹt trong trí não của Fischer đánh nhau với đội quân riêng của anh ta... và nếu chúng ta chết sẽ bị lạc vào limbo cho đến khi não chúng ta hoá thành món trứng bác, phải không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telur dadar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.