tepung terigu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tepung terigu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tepung terigu trong Tiếng Indonesia.

Từ tepung terigu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bột mì, bột, phấn, Bột, tẩm bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tepung terigu

bột mì

(wheat flour)

bột

(flour)

phấn

(flour)

Bột

(flour)

tẩm bột

Xem thêm ví dụ

Jeon (jun), buchimgae, jijimgae, atau jijim adalah sebutan bagi semua dadar tepung terigu dalam makanan Korea.
'Jeon (cũng viết là jun hoặc chon), buchimgae, jijimgae, hoặc jijim là món bánh xèo trong ẩm thực Triều Tiên.
Karena gandum utuh -- memang mudah kalau pakai tepung terigu untuk membuat roti yang enak dimakan.
Vì bánh nguyên hạt -- làm 1 cái bánh có vị ngon bằng bột trắng thì dễ ợt.
Tepung terigu itu manis.
Bột trắng có vị ngọt.
Meskipun tortilla dari tepung terigu juga merupakan hidangan di beberapa tempat di Meksiko, dampaknya terhadap kebudayaan Meksiko terbatas.
Mặc dù loại bánh bột mì cũng được tiêu thụ tại một số vùng ở Mexico, nhưng ảnh hưởng của nó trên văn hóa Mexico còn hạn chế.
Roti tidak beragi: Roti, seperti matzot Yahudi tanpa bumbu, yang dibuat hanya dari tepung terigu dan air dapat digunakan.
Bánh không men: Bánh mì, giống bánh lạt (matzoth) của người Do-thái, được làm bằng bột mì và nước mà thôi.
Jika tepung gandum tidak ada, roti tak beragi dapat dibuat dari tepung terigu, tepung beras, tepung jagung, atau tepung dari biji-bijian lain.
Nếu nơi nào không có sẵn bột mì thì có thể làm bánh không men với bột lúa mạch, bột gạo, bắp hoặc ngũ cốc khác.
Di sini, seperti di banyak negeri berkembang lainnya, tepung terigu dan maizena —bahan yang digunakan untuk mengentalkan sup dan saus —sering kali sulit didapat.
Ở đây, cũng như tại các vùng khác đang phát triển, bột mìbột bắp—những vật liệu được dùng để làm đặc sệt các món hầm và các món xốt—thường là những thứ khan hiếm.
Saudara dapat membuat sendiri roti tidak beragi dengan menggunakan resep berikut: Campurkan satu setengah cangkir tepung terigu (jika tidak ada, gunakan tepung beras, maizena atau tepung lain dari biji padi-padian) dengan satu cangkir air, sehingga menjadi adonan yang lembek.
Có thể tự làm bánh không men bằng cách như sau: Trộn một chén rưỡi bột mì (nếu không có, thì dùng bột gạo, bột bắp hoặc bột của ngũ cốc khác) với một chén nước, làm thành một thứ bột nhão.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tepung terigu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.