terci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terci trong Tiếng Rumani.

Từ terci trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Cháo đặc, cháo, chất đặc sệt, hồ bột, cái ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terci

Cháo đặc

(porridge)

cháo

(porridge)

chất đặc sệt

(mush)

hồ bột

(mush)

cái ô

(mush)

Xem thêm ví dụ

Pot oferi oricare dintre voi deținuți o farfurie de terci?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
Îmi place versiunea asta cel mai mult, pentru că unii băieți sunt mai mari, alții mai mici, dar aceasta e ca terciul lui Goldilocks, e numai bun.
Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất.
Acum îmi doresc sa fii facut asta, fiindca batrânul Sparky a fugit în fata unui Cadillac si a fost facut terci ca un pepene în emisiunile alea ale lui Gallagher.
Giờ tôi ước mình có thể vì Sparky đã chạy ra trước chiếc Cadillac và bị nghiền nát như dưa hấu trông mấy chương trình Gallagher.
Daca spui cănii „Fierbe, cană, fierbe", se va umple de terci dulce.
Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
Acum in terci de ovăz, Dave!
Đến lúc ông đền tội rồi Dave.
Cred că nici lui nu i-a plăcut terciul.
Chắc cậu ta cũng không thích bột yến mạch.
Aş vrea terci de orez.
Ăn cháo thôi.
Povești precum " Oala cu terciul magic ", în care aveai o oală și dacă știai cuvintele magice, această oală făcea cât de multă mâncare vroiai, fără să fie nevoie să muncești, cu condiția să- ți amintești celălalt cuvânt magic s- o oprești.
Có những câu chuyện như " Nồi cháo yến mạch kỳ diệu " ( The Magic Porridge Pot ) nếu bạn có 1 cái nồi và biết được câu thần chú, cái nồi đó sẽ làm ra đồ ăn mà bạn muốn, mà bạn không cần phải làm cái gì cả, chỉ yêu cầu bạn cần phải nhớ những câu thần chú khác để nó ngừng làm ra cháo yến mạch.
Cred că mătuşii Lucinda îi plăcea mierea cu terci de ovăz, nu?
Mẹ đoán dì Lucinda thích ăn mật ong với yến mạch?
Altfel inundai tot orașul cu terci cald.
Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch.
Ca eşti un castron sensibil de terci.
Rằng bác là một tâm hồn nhạy cảm?
Nu voi mânca iar terci.
Tôi không ăn.
Dacă i se ordonează să tragă, vom trage şi îi facem terci.
Nếu được lệnh phóng hỏa tiễn chúng ta sẽ phóng và thổi chúng xuống địa ngục.
Ce-ai zice să ne faci un terci bun?
Hay nấu ít cháo yến mạch đi?
Dacă eşti călcat, te face terci.
Mà không có như tôi, thì chán lắm.
Cred că nici lui nu i-a plăcut terciul de ovăz.
Tao đoán nó không thích cháo mạch.
Nici o farfurie pompoasă nu se compară cu acest bol cu terci.
Không có thực phẩm nào tốt hơn bát cháo này.
Creierul lui e terci.
Hắn ta chẳng nhớ được gì
Obţii mai puţin terci dacă investeşti în cafea negră în loc să o bei?
Bạn sẽ có cháo ngọt bớt ngon hơn bởi vì bạn đầu tư vào cà phê sữa? thay vì uống nó?
♫ Billie s- a strecurat încetişor ♫ ♫ în braţele mele treze ♫ ♫ caldă ca o sorbitură de terci acru ♫ ♫ Ciudat fruct pentru ♫ ♫ o dulce bucată de gunoi ♫
♫ Billie từ từ bò nhẹ nhàng ♫ ♫ vào vòng tay của tôi ♫ ♫ ấm áp như một hớp mật nóng ♫ ♫ thứ trái lạ cho ♫ ♫ một loại rác ngọt♫
Ci pentru o hrană care este moale, ca terciul, cu un conţinut redus de fibre, care se poate mesteca şi digera foarte uşor.
Nó đuợc dành cho một chế độ ăn uống mà dễ nuốt, mềm, xốp, ít chất xơ, rất dễ nhai và dễ tiêu hóa.
Vrei să-i iei în serios pe aceşti nemernici beţi, care arată ca un terci stricat?
Có lẽ anh sẽ muốn đề phòng trước mấy gã say xỉn này... khi bộ ngực anh chĩa ra hệt gai nhọn như thế đấy.
Când lucrurile mergeau rău mâncam terci de ovăz.
Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo.
Eşti un terci de piele şi oase.
Chân thì quấn bằng vải.
Mi- ar placea terci de ovaz cu scoica abalone, cu radacini de ceai verde pe gratar.
Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.