terjepit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terjepit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terjepit trong Tiếng Indonesia.

Từ terjepit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bắt, vướng, đóng băng, kẹt, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terjepit

bắt

(catch)

vướng

(stuck)

đóng băng

(catch)

kẹt

(stuck)

bén

(catch)

Xem thêm ví dụ

Dalam hal ini saya menemukan biografinya terjepit di antara yang dari Ibrani rabi dan bahwa seorang komandan- staf yang telah monografi yang ditulis pada laut dalam ikan.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá.
Sewaktu kami tidak dapat membayar iuran gereja, sang pastor sama sekali tidak mau tahu akan keadaan kami yang terjepit secara finansial.
Khi chúng tôi không trả được thuế nhà thờ, linh mục không chiếu cố gì đến sự túng bấn của chúng tôi.
Aku tetap cinta, walau kau melihatku seperti orang gila ketika ada penjepit di hidungku.
Anh yêu em có một nếp nhăn trên mũi... khi em nhìn anh như một thằng khùng.
Ada seorang pria terjepit di bawah mobil.
Có người bị ép trong xe.
Kau melihat jepit rambutku?
Anh thấy kẹp tóc của em không?
Namun, sewaktu umat Allah ”dalam keadaan terjepit”, mereka akan mencari Yehuwa. —Hosea 4:1– 5: 15.
Tuy nhiên, khi dân ở “trong cơn khốn-nạn”, họ sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Ô-sê 4:1–5:15.
Terjepit Dua Budaya —Aku Harus Bagaimana?
Đứng giữa hai nền văn hóa —Phải làm sao đây?
Yang lain mungkin merasa terjepit karena berasal dari latar belakang yang sangat miskin.
Số khác cảm thấy bị hạn chế vì xuất thân từ gia đình bất hạnh.
tentu di jepit diantara dua pahanya!
Ông ta chỉ vừa ở giữa hai chân cô ta thôi.
Sewaktu Ralston mendaki di jurang terpencil di Utah Selatan, sebuah batu seberat 800 pon (360 kg) tiba-tiba bergeser dan menjepit lengan kanannya.
Trong khi Ralston đang đi bộ trong một hẻm núi hẻo lánh ở miền Nam Utah, thì có một tảng đá nặng 363 kilôgram bất ngờ chuyển động và rơi xuống đè lên cánh tay phải của anh.
Kau mungkin salah satu dari pria yang bisa membuka apapun dengan penjepit kertas.
Có lẽ anh là một trong những kẻ có thể mở bất cứ cái gì bằng một cái kẹp giấy.
Karena ketika dia terjepit dia akan menggunakan dirimu untuk melindunginya.
Vì khi nào gặp rắc rối, cô ta sẽ lợi dụng anh để bảo vệ cho cổ.
Dengan risiko menjadi terlalu pribadi, saya akan mengatakan bahwa sewaktu saya melihatnya semakin tua, pikiran saya kembali ke masa-masa ketika kami masih kanak-kanak, ketika dia berada di lantai dan bergulat serta bermain bersama kami dan menjepit kami di lengannya serta memeluk kami dan menggelitiki kami, atau menarik kami ke tempat tidur bersama Ibu dan dirinya ketika kami sakit atau ketakutan di tengah malam.
Có thể mang tiếng là nói chuyện riêng, nhưng tôi xin nói rằng khi tôi thấy ông trở nên lớn tuổi hơn, tâm trí tôi trở về với những ngày mà chúng tôi còn nhỏ khi ông thường nằm trên sàn nhà và vật lộn cùng chơi đùa với chúng tôi và bế chúng tôi vào lòng ông và ôm chúng tôi cùng cù lét chúng tôi, hoặc kéo chúng tôi lên giường với Mẹ và Cha khi chúng tôi bị bệnh hoặc sợ hãi trong đêm.
Membentuk Penjepit.
Thế gọng kìm ấy.
Kau dan semua orang terjepit di bawahnya...
Em và chị và tất cả mọi người đều bên dưới nó.
Jepitan apa?
Máy tạo xung lực là gì chứ?
Apa, jepit rambut giok?
Cái gì, một chiếc trâm ngọc?
Penjepit geladak satu, dua dan tiga dilepaskan.
Các càng bám số 1, 2, 3 đều được tháo ra.
Aku masukkan nama di papan jepitan ini.
Tôi cũng ghi tên sách trên tấm bảng này.
Aku masih terjepit.
Em vẫn bị kẹt
Dalam hal ini saya menemukan biografinya terjepit di antara bahwa seorang Ibrani rabi dan bahwa seorang komandan staf yang telah menulis monografi pada laut dalam - ikan.
Trong trường hợp này, tôi tìm thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa một tiếng Do Thái, giáo sĩ Do Thái và của nhân viên chỉ huy người đã viết một chuyên khảo khi biển sâu cá.
Jepit ususnya!
Kẹp cái ruột đó!
Anda dapat menempelkan gambar-gambar itu pada sarung tangan dengan menggunakan Velcro, pita perekat, lem, peniti, penjepit, atau benang.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Tali dan penjepit logam yang mengikat tali pada gancu melambangkan kepatuhan pada perintah-perintah tersebut.
Sợi dây thừng và những cái ghim mà giữ chặt sợi dây thừng vào những cái mấu neo tiêu biểu cho sự tuân theo các giáo lệnh đó.
Aku terjepit
Oh...Nó kẹt rồi

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terjepit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.