terpaksa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terpaksa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terpaksa trong Tiếng Indonesia.

Từ terpaksa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là có, làm, bắt buộc, buộc, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terpaksa

(have)

làm

(have)

bắt buộc

(forced)

buộc

(force)

được

(get)

Xem thêm ví dụ

Akan tetapi, pekerjaan semacam itu membuka peluang bagi seseorang untuk berutang darah andaikan dia terpaksa menggunakan senjatanya.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
PERAWAT Nah, Tuan, nyonya saya adalah wanita paling manis. -- Tuhan, Tuhan! ketika ́Twas hal bicaranya sedikit, - O, bangsawan there'sa di kota, satu di Paris, yang akan paksaan pisau tergeletak di atas kapal, tapi dia, baik jiwa, miliki sebagai lebih suka melihat seekor katak, kodok yang sangat, seperti yang melihatnya.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Sejak tentara Hitler menginjakkan kaki di Austria, kegiatan perhimpunan dan pengabaran Saksi-Saksi Yehuwa terpaksa dilakukan dengan diam-diam.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
Pihak berwenang di Korea Utara menemukan uang yang saya kirimkan pada keluarga saya, dan sebagai hukuman, keluarga saya akan direlokasi secara paksa ke daerah terpencil di pedesaan.
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
Saya terpaksa bunuh awak.
Tôi nên giết cô
Jangan paksakan dirimu!
Đừng tự hạ ngục mình.
Statistik tentang penduduk pribumi hari ini, lebih dari satu abad setelah pembantaian di Wounded Knee, mengungkapkan peninggalan kolonialisasi, perpindahan penduduk paksa, dan pelanggaran perjanjian.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Ia menambahkan, ”Hendaklah masing-masing melakukan sebagaimana yang telah dia putuskan dalam hatinya, tidak dengan enggan atau di bawah paksaan, karena Allah mengasihi pemberi yang bersukacita.” —2 Korintus 9:5, 7.
Ông nói thêm: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của cách vui lòng” (II Cô-rinh-tô 9:5, 7).
Hal ini dapat mencakup pelecehan secara lisan atau ancaman, kekerasan fisik atau paksaan dan dapat diarahkan berulang kali terhadap korban tertentu, mungkin atas dasar ras, agama, gender, seksualitas, atau kemampuan.
Nó bao gồm quấy rối bằng lời nói, hành hung hoặc cưỡng ép về thể chất, có thể thường xuyên hướng đến những nạn nhân nhất định, vì lý do tôn giáo, chủng tộc, giới tính, thiên hướng tình dục hoặc năng lực cá nhân.
Akhirnya saya terpaksa menerima faktanya: Saya belum diundang.
Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến.
Meskipun terpaksa berpindah-pindah tempat guna menghindari para pengejarnya, Origen tidak berhenti mengajar.
phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy.
Stalin, Khrushchev, dan pemimpin Soviet lainnya memaksa orang Rusia pergi ke daerah timur jauh untuk tinggal di gulag, barak kerja paksa, kota-kota inti, apapun namanya.
Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa.
Ia dan keluarganya terpaksa pulang ke desa itu beberapa tahun yang lalu karena secara tak terduga ia kehilangan pekerjaannya.
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
Hany adalah satu di antara 50 juta orang di dunia yang terpaksa meninggalkan tempat asalnya.
Hany là 1 trong 50 triệu người tha hương trong thế giới ngày nay.
Setiap orang menyumbang ”sebagaimana yang telah ia putuskan dalam hatinya, tidak dengan enggan atau dengan terpaksa, karena Allah mengasihi pemberi yang bersukacita”.
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
Di tempat-tempat lain, kebutuhan akan hamba-hamba Kristen yang memenuhi syarat untuk memimpin pengajaran Alkitab di rumah demikian besar sehingga para peminat baru terpaksa berada dalam daftar tunggu untuk dapat diberikan pengajaran.
Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình.
Ketika sang raja singa mati saat menyelamatkan putranya, pangeran singa muda dipaksa ke pengasingan sementara penguasa lalim menghancurkan keseimbangan padang rumput.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
Mataku terpaksa melihat kelakuan mereka yang suka memberontak.
Mắt tôi phải nhìn sự phản nghịch của chúng.
Ya, jelas ada paksaan yang tidak membiarkan saya atau yang lain untuk membuat jenis keputusan yang kami inginkan, dan jelas saya berharap kami mempunyai waktu untuk membuat reformasi yang dapat mengatasi defisit daripada mencoba untuk mengurangi defisit yang adalah gejala dari permasalahan tersebut.
Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề.
Para penentang akan terpaksa mengakui apa, dan selambat-lambatnya, kapan hal ini akan terjadi?
Những kẻ chống đối sẽ buộc phải nhìn nhận điều gì, và chậm nhất là khi nào?
Namun setelah 16 tahun menikah, Michael terpaksa mengakui bahwa pada waktu ia pulang menemui istrinya, Adrian, keahliannya berkomunikasi seolah-olah hilang.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Dari cara mereka memperlakukan satu sama lain, mereka seolah-olah berkata, ”Saya berteman denganmu bukan karena terpaksa, tapi karena kamu berharga bagi saya.”
Qua hành động của mình, như thể họ nói: “Tôi là bạn của anh chị, không phải vì bổn phận nhưng vì anh chị quan trọng với tôi”.
16, 17. (a) Program pendidikan apa dipaksakan atas diri Daniel dan ketiga temannya?
16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào?
Sebelum kau bisa memanfaatkannya dengan benar, aku terpaksa!
Đó là lý do tôi phải làm điều này
Portugal terpaksa menyerah karena tebusannya hampir seluruh wilayah yang ditaklukkan Afonso telah dilakukan di Galisia (bagian utara Sungai Minho) pada tahun-tahun sebelumnya.
Bồ Đào Nha buộc phải trao trả lại hầu hết các vùng đất ở miền bắc Minho mà Afono đã xâm chiếm ở Galicia trong các năm trước đó mới chuộc ông về được.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terpaksa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.