天神 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 天神 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 天神 trong Tiếng Trung.
Từ 天神 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Thiên Chúa, chúa, Chúa, Chúa Trời, thiên chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 天神
Thiên Chúa(God) |
chúa(God) |
Chúa(God) |
Chúa Trời(God) |
thiên chúa(god) |
Xem thêm ví dụ
陛下 , 天神 间 有 打斗 Các vị thần chiến đầu vì bản thân, thưa đức vua. |
全國 等待 了 好 幾個 月 無人 擎天 神 火箭 測試 失敗 多次 Một ngày lịch sử thật sự của nước Mỹ. |
感谢 天神 你 平安无事 Tạ ơn chúa trời em đã an toàn |
跟 你 的 天神 一起 死 吧 Chết với thần của ngươi đi. |
但是 我 知道 某 一天 神 会 再次 把 我 带到 他们 的 身边 Nhưng tôi biết, rồi một ngày thần linh sẽ đưa tôi tới bọn chúng. |
天神 会 选择 的 Các vị thần đã lựa chọn sáng suốt. |
蒙 天神 眷顾 有 你 这么 个 搭档 Các vị thần đã ủng hộ tôi, khi cử anh đến làm đồng đội |
你 和 天神 一样 所向无敌 我 很 荣幸 与 你 并肩作战 Anh thật táo bạo, như 1 vị thần. |
这场打击大大羞辱哈托尔、阿匹斯以及绘成母牛形像的女天神努特。( Tai vạ này làm sỉ nhục Hathor, Apis, và nữ thần không trung Nut có thân hình con bò (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:1-7). |
我 不 相信 天神 Tôi không tin vào những vị thần. |
5 例如,埃及人崇拜太阳神瑞、女天神努特、大地之神盖布、尼罗河神哈比和很多他们视为神圣的动物。 5 Chẳng hạn, người Ai Cập thờ thần mặt trời Ra, nữ thần bầu trời Nut, thần mặt đất Geb, thần sông Ni-lơ là Hapi, và nhiều con vật thánh. |
他 跟 天神 接触 Anh ta được ban phước bởi các vị thần. |
击掌) 然后天神因陀罗跳到空地中。 (Vỗ tay) Và chúa Indra nhảy xuống khu đất trống. |
有時牠被描繪成為天神,有著人的身體及鳥頭。 Nó đôi khi được miêu tả như là một vị thần với cơ thể người và đầu chim. |
没有 天神 会 帮助 你 了 Sẽ KHÔNG còn vị thần nào đến giúp các người nữa. |
当 Titus 首次 将 魔爪 伸向 我 的 时候 天神 在 哪儿? Chúa ở đâu khi Titus hắn chiếm đoạt em lần đó? |
这里 并 无 旁人 除了 天神 萨满 Ở đây không có nhân chứng, có thể cứu vớt Tengri. |
特奥蒂瓦坎——“天神之城” Teotihuacán—“Thành phố của các thần” |
按照吕振中译本,诗篇8:5说:“你却使他[人]稍微小于诸天神[希伯来语音译:埃洛希姆]”。 在这里,“诸天神”指天使。 Thi-thiên 8:5 (The Jerusalem Bible) viết: “Chúa làm người kém hơn các vị thần một chút [chữ Hê-bơ-rơ ʼelo·himʹ]”, tức các thiên sứ. |
你 的 天神 无法 再 轻视 我 Ta đã thề rằng các vị thần sẽ không thể khinh thường ta nữa. |
与生殖器崇拜有关的天神赫耳墨斯雕像多得要一整座门廊(称为赫耳墨斯门廊)才容纳得下。 Các tượng hình dương vật của thần Hermes nhiều đến nỗi cần phải có cả một mái cổng, gọi là Cổng Vòm Hermes, để tàng trữ chúng. |
他們在拍攝武打片《遁天神盜2》期間相戀。 Anh vào sân ở đầu hiệp hai thay Arjen Robben. |
主神在中國被稱為「胡天」、「天神」,主要經典是《阿維斯陀》。 Chủ thần của Hiên giáo tại Trung Quốc được gọi là "Hồ Thiên", "Thiên Thần", kinh điển chủ yếu là Avesta. |
我 的 天神 , 卡蒂 , Chúa Nhân từ, Cuddy, |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 天神 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.