天灾 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 天灾 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 天灾 trong Tiếng Trung.

Từ 天灾 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiên tai, bất khả kháng, Bất khả kháng, thảm hoạ thiên nhiên, tai hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 天灾

thiên tai

(natural calamity)

bất khả kháng

(force majeure)

Bất khả kháng

(force majeure)

thảm hoạ thiên nhiên

(natural disaster)

tai hoạ

(plague)

Xem thêm ví dụ

既然天灾越来越频繁,破坏力也越来越大,我们可以怎样应付呢?
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
加拉太书5:22,23;彼得前书2:12)别人遭遇天灾或不幸,即使他们不是信徒,我们也乐于帮他们一把。
(Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến.
有关天灾的报道不绝于耳。 在近来的天灾中,受害者也比以往更多。
Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức.
4 天灾连连追根寻源
4 Thiên tai—Vì sao quá nhiều?
天灾过后,有些弟兄姊妹怎样效法基督以爱待人?
Sau thảm họa, một số anh chị biểu lộ tình yêu thương như Chúa Giê-su qua cách nào?
我们实在应该称赞这些弟兄,并为他们祷告。 有些弟兄姊妹遭遇不幸,例如受天灾影响或急需医疗费用。
18 Đức Giê-hô-va giao cho chủ gia đình nhiệm vụ chu cấp mỗi ngày.
比利时灾难流行病学研究中心报告,单在2010年,就有373场天灾,至少有29万6千人罹难。
Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.
天灾固然叫人饱受煎熬,却巩固了真基督徒之间的爱心。
Những sự kiện này tuy thật bi thảm nhưng chúng lại thắt chặt sợi dây yêu thương trong vòng tín đồ thật của Đấng Christ.
“你有没有想过为什么近年有这么多天灾呢?[
“Ông/Bà có bao giờ thắc mắc, tại sao gần đây có quá nhiều thiên tai không?
这个委员会负责处理世界各地的耶和华见证人所面对的重大紧急事故、法律诉讼、迫害、天灾以及其他突发事件。
Ủy ban này đối phó với những tình trạng khẩn cấp, bắt bớ, kiện tụng, tai ương và những vấn đề cấp bách khác ảnh hưởng đến Nhân Chứng Giê-hô-va trên thế giới.
天灾连连追根寻源
Thiên tai—Vì sao quá nhiều?
类似地,今日每当发生严重的天灾时,真基督徒同样会迅速采取行动。
Khi các thảm họa nghiêm trọng xảy ra ngày nay, những người phụng sự Đức Chúa Trời cũng phản ứng tương tự.
如果饮用水受到排泄物或其他物质污染,你可以做些什么事来保护自己的健康呢? 就算刚有天灾发生,你也可以按照以下的建议来做。
Vậy ngay cả khi một thảm họa nào đó vừa xảy ra, bạn có thể làm gì để bảo vệ mình khỏi bệnh dịch tả cũng như các loại nước ô nhiễm khác?
20分钟:《你已准备好应付天灾吗?》。
20 phút: “Anh chị có chuẩn bị ứng phó khi xảy ra thiên tai không?”
随着人类摒弃各种自私的行为,他们受天灾侵袭的机会就会大大减少。
Khi loài người loại bỏ đi những thực hành tư kỷ, họ sẽ không dễ bị thiên nhiên gây nguy hại.
现今是有史以来最苦难深重的年代。 无数人正在受着饥荒、疾病、贫困、罪行、内乱和天灾的折磨,亟须别人的怜恤和援助。
CHƯA bao giờ có quá nhiều người cần được giúp đỡ với lòng cảm thông như hiện nay. Họ đang phải đương đầu với nạn đói, bệnh tật, nghèo nàn, tội ác, nội chiến và tai ương.
寻找金矿并不是当时华人愿意离乡背井的唯一原因,那段时期中国内战频仍,天灾不断,人民生活困苦,也迫使他们离开家乡。
Những người này rời quê hương không chỉ để tìm vàng.
鉴于上述种种说法,我们必定都想知道:上帝真的用天灾惩罚人吗?
Vì thế, chúng ta cần xem xét: Có thật là Đức Chúa Trời dùng thiên tai để trừng phạt con người?
天灾是上天惩罚世人吗?
Thiên tai —Hình phạt của Thượng Đế?
除了做家人看为美好的事,耶和华见证人也立志做“所有人看为美好的事”,例如向遭受天灾的人提供实际的帮助。 他们这样做,往往能消除别人的偏见。
Về việc “chăm tìm điều thiện trước mặt mọi người”, Nhân Chứng Giê-hô-va thường vượt qua thành kiến nhờ giúp đỡ những người lân cận cách thiết thực khi thiên tai xảy ra.
当地一份报纸报道,“百分之21的成年人相信天主通过泥石流、台风或其他天灾发泄他的愤怒”,因为这些灾祸接二连三地蹂躏了这个国家。
Một tờ báo ở đó cho biết có “21% người lớn tin rằng Chúa đang trút cơn thịnh nộ qua các vụ lở đất, bão tố và những thảm họa” thường xuyên xảy ra ở đất nước này.
自从第一次世界大战以来,人类经历一场复一场的危机,饱受战争、罪行和各种天灾所打击,而这些灾害时常是由人类管理地球不善所促成的。——启示录11:18。
Kể từ Thế Chiến I, nhân loại đã gặp hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác, chẳng hạn như chiến tranh, tội ác và thiên tai, thường là do loài người quản lý trái đất một cách tồi tệ (Khải-huyền 11:18).
天灾会导致世界末日吗?
Tận thế có phải là thảm họa thiên nhiên?
我们经常在屏幕上看见现实世界发生这些事,看到天灾夺去人们的性命,摧毁了城市和乡村,就很容易觉得世界末日是个真实的威胁,而不只是在电影里才发生的事。
Khi liên tục nhìn thấy nhiều người mất mạng và nhiều nơi bị phá hủy, chúng ta dễ dàng nghĩ rằng tận thế là mối đe dọa có thật, chứ không phải chỉ trên phim ảnh.
很多人说上帝冷酷无情的其中两个原因,是天灾经常发生和上帝曾经消灭人。
Chúng ta hãy xem hai lý do khiến một số người nghĩ Đức Chúa Trời nhẫn tâm—thảm họa thiên nhiên ngày nay và những phán xét của Đức Chúa Trời được ghi trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 天灾 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.