tidsram trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidsram trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidsram trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tidsram trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khoảng cách, khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidsram

khoảng cách

khoảng thời gian

Xem thêm ví dụ

Omöjligt inom tidsramen.
Tuy nhiên, không thể được trong khung thời gian.
Den delar även många stilistiska element med den senare, till exempel konspirationer av hemliga sällskap, en tidsram som bara spänner över en dag, och den Romersk-katolska kyrkan.
Quyển sách cũng chứa đựng nhiều yếu tố văn học giống như quyển tiếp theo, như là những thông đồng của các cộng đồng bí mật, khung thời gian theo từng ngày, và Giáo hội Công giáo.
Jag är villig att gå med på en rimlig tidsram för dessa krav
Tôi sẵn sàng chấp nhận một khung thời gian hợp lý để thỏa mãn các yêu sách này
Kppp kommer vänta så här många sekunder på att en PPP-förbindelse upprättas. Om ingen förbindelse upprättas inom den angivna tidsramen kommer Kppp att ge upp och avsluta pppd
kppp sẽ đợi số giây này phát hiện kết nối PPP được thiết lập chưa. Chưa thì kppp sẽ chịu thua và giết pppd
Vi vet ännu inte hur man bygger ett samhälle som är miljömässigt hållbart, som går att dela med alla på planeten, som främjar stabilitet och demokrati och mänskliga rättigheter, och som är uppnåeligt inom den tidsram som behövs för att klara utmaningarna vi står inför.
Chúng ta chưa biết làm thé nào để xây dựng một xã hội có môi trường bền vững, mọi người trên hành tinh có thể chia sẻ cho nhau, đề cao sự ổn định, dân chủ và quỳen con người, và điều có thể đạt được trong tính cấp thiết về khung thời gian để vượt qua những thử thách mà chúng ta đang đối mặt.
Vi ändrar tidsramen på kapseln.
Chúng ta sắp thay đổi thời gian phóng tàu.
Vad har vi för tidsram?
Khung thời gian của ta ở đây là bao nhiêu?
Inom samma tidsram blev datorernas förmåga att känna igen människor på foton ungefär 1000 gånger bättre.
Trong cùng thời gian đó, khả năng nhận dạng người qua ảnh của máy tính được cải thiện hơn 1000 lần.
Den tredje observationen är att vi måste vara försiktiga med den tidsram vi väljer för att bedöma vår balans.
Quan sát thứ 3 của tôi là chúng ta cần phải cẩn trọng với khung thời gian ta đã chọn dựa trên đó mà đánh giá sự cân bằng của ta.
Söker efter tidsramar.
Tìm kiếm khung thời gian.
Tidsram?
Khung thời gian?
Vi har hastigheten, tidsramen, - och för argumentets skull säger vi att landningsplatsen är Bahamas.
Vậy ta đã có vận tốc tàu, thời gian phóng tàu... và để tranh luận, khu vực hạ cánh là ở đảo Bahamas.
Ge dig själv en tidsram inom vilken du ska arbeta på ditt mål.
Hãy dành cho mình một khoảng thời gian để làm việc với mục tiêu của mình.
Så jag beslutade mig för att använda det som min tidsram för att försöka läsa en roman, novellsamling eller memoar från vartenda land i hela världen.
Và tôi quyết định dùng nó như một khung thời gian để đọc một tiếu thuyết, tuyển tập truyện ngắn hoặc một hồi ký từ mọi quốc gia trên thế giới.
Ett annat vanligt problem är att folk gillar att förkorta berättelser om sina upptäckter så de passar inom kortare tidsramar.
Vấn đề còn lại là mọi người thường hay gói gém những câu chuyện về phát kiến của họ rất ngắn gọn.
Så hur pass väl DNA bevaras och överlever beror på många faktorer, och jag måste erkänna, vi förstår fortfarande inte riktigt de flesta, men beroende på när en organism dör och hur snabbt den är begravd, djupet på begravningen, hur pass beständig temperaturen är i den begravningsmiljön, kommer till slut diktera hur länge DNA överlever över geologiskt betydelsefulla tidsramar.
Vì vậy việc bảo tồn và sự tồn tại của DNA phụ thuộc vào nhiều yếu tố, và tôi phải thừa nhận, hầu hết những yếu tố đó chúng ta không rõ cho lắm nhưng tùy thuộc vào thời điểm sinh vật chết, và nó được chôn vùi nhanh đến mức nào, độ sâu của sự chôn vùi đó tính bất biến của nhiệt độ trong môi trường chôn vùi đó sẽ quyết định thời gian tồn tại của DNA bất chấp những thay đổi địa chất theo thời gian.
Men utan honom, vad för tidsram tittar vi på?
Nhưng không có hắn, chúng ta còn thời gian gì?
Jag är villig att gå med på en rimlig tidsram för dessa krav.
Tôi sẵn sàng chấp nhận một khung thời gian hợp lý để thỏa mãn các yêu sách này.
Vi behöver utvidga tidsramen som vi använder för att bedöma balansen i våra liv, men vi måste utvidga den utan att trilla i den där "Jag kommer ha ett liv när jag går i pension, när barnen har flyttat hemifrån, när frun har lämnat mig, min hälsa sviker, och jag inte har några vänner eller intressen kvar"-fällan.
chúng ta cần kéo dài khung thời gian để đánh giá sự cân bằng trong cuộc sống nhưng chúng ta cần kéo dài nó mà không rơi vào cạm bẫy của " tôi sẽ có cả cuộc đời khi tôi nghỉ hưu, khi các con tôi có thể tự lập khi vợ tôi bỏ tôi, sức khỏe tôi xuống dốc, tôi chẳng có lấy một tri kỉ, hay một thú vui sót lại."
Tidsram
Khung thời gian
Guds existens har inga tidsramar.
Sự hiện hữu của Đức Chúa Trời không bị giới hạn bởi thời gian.
Dikterna skall vara originaltexter framförda av poeten själv inom en tidsram av tre minuter.
Nhà thơ này cũng là người sáng tác 3 bài thơ cho Nhà Thơ (Lương Triều Vĩ đóng) đọc trong những phút ngẫu hứng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidsram trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.