tidur siang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidur siang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidur siang trong Tiếng Indonesia.

Từ tidur siang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giấc ngủ trưa, Ngủ trưa, giấc ngủ chợp, dệt tuyết, giấc trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidur siang

giấc ngủ trưa

(nap)

Ngủ trưa

(siesta)

giấc ngủ chợp

(nap)

dệt tuyết

(nap)

giấc trưa

(nap)

Xem thêm ví dụ

Aku lebih memilih minum bir dan tidur siang, tapi aku akan dicap pemalas.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Bagian kedua adalah tidur siang, kira- kira begitu.
Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn.
Dan selamat tidur siang yang nyenyak.
Và cô sẽ được chợp mắt nhẹ nhàng một chút
Sekarang anakan kita cari tidur siang hari dan berburu di malam hari.
Giờ lũ Man Tộc chúng ta đang tìm kiếm chúng ngủ ban ngày và săn ban đêm.
Tidur siang mungkin juga bisa membantu.
Có lẽ ngủ trưa sẽ giúp ích.
Tidur Siang Bisa Berfaedah
Hại nhiều hơn lợi”?
Lalu ia punya sedikit makan malam dan dia bilang dia Merasa seperti sedang tidur siang.
Rồi ổng ăn tối một ít và ổng nói buồn ngủ.
Mereka membantu anak-anak untuk tetap terjaga, mungkin dengan menyuruhnya tidur siang sebelumnya.
Họ có thể giúp con cái tỉnh táo, có lẽ cho chúng ngủ một chút trước buổi họp.
Tidur siang,” katanya, ”bisa jadi berfungsi untuk menghilangkan stres [dan] mengurangi angka kematian akibat penyakit jantung.”
Báo cáo trên cho biết thêm: “Dường như có hàng triệu bệnh nhân đang được truyền bằng nguồn máu đã bị giảm khả năng vận chuyển oxy”.
Kurasa sudah waktunya tidur siang..
Đến giờ ngủ rồi.
Tiga ekor singa betina dari kawanan yang sedang kami amati mulai tersadar dari tidur siangnya.
Ba con sư tử cái trong bầy mà chúng tôi đang quan sát bắt đầu thức dậy sau giấc ngủ trưa.
Aku mau tidur siang.
Em sẽ chỉ chợp mắt một cái thôi.
Tidur siang di tempat seperti itu pastilah sangat menyenangkan!
Ngủ trưa dưới bóng cây đó thì thật thích thú biết bao!
Menyenangkan seperti yang terdengar, Kupikir aku akan mandi dan tidur siang.
Nghe có vẻ thú vị nhưng con nghĩ con sẽ đi tắm rồi nghỉ trưa.
Menurutmu ini apa, tidur siang?
Bọn mày đang ngủ trưa đấy à?
Aku mau tidur siang.
Em đi chợp mắt đây.
Aku akan tidur siang
Em ngủ chút đây
Waktu tidur siang di Sektor G.
Khu vực G tới giờ ngủ nghỉ.
Kami tidur siang kalau hari mulai panas.
Tất cả chúng tôi đều đi ngủ trưa khi trời nóng.
COBALAH INI: Para ibu, kalau mungkin, cobalah tidur siang saat bayi Anda tidur.
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Người mẹ hãy tranh thủ chợp mắt khi em bé ngủ.
Anda harus tidur siang?
Anh cần phải ngủ trưa sao?
Tidur siang!
Ngủ lấy sức!
Boleh aku tinggal di sini sebentar untuk tidur siang?
Thế tôi ở lại đây ngủ có được không
Baru saja menetap otak kita untuk tidur siang musim dingin yang panjang ini
Đã giải quyết não của chúng ta để ngủ một mùa đông dài
Aku ingin tidur siang.
Tôi cần ngủ một chút.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidur siang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.