tigaie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tigaie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tigaie trong Tiếng Rumani.

Từ tigaie trong Tiếng Rumani có nghĩa là chảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tigaie

chảo

noun

Dacă obţinem o tigaie mai mare apoi putem pune toate cuvintele în ea.
Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào.

Xem thêm ví dụ

Uit- o.O să- ţi smulgă inima, o s- o pună într- o tigaie şi o să ţi- o facă " frappe "
Cô nàng sẽ xé nát tim anh, bỏ muối vào xát và ghi là " ướp lạnh! "
Dacă ar fi fost un accident, tigaia ar fi sărit în aer.
Nếu đó là một vụ tai nạn, thì chúng ta sẽ như thế nào.
Pot să aduc acasă șunca, s- o prăjesc în tigaie şi să nu te las niciodată să uiţi că eşti bărbat. "
Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. "
(Râsete) Și nu e complet întâmplător - tigaia wok și ruloul - mâncare chinezească și mâncare japoneză, așa că merge.
(Tiếng cười) Và điều đó cũng không hẳn là vô lí bởi vì chảo và nem - đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản, nên nó cũng có thể hiểu được.
Dacă obţinem o tigaie mai mare apoi putem pune toate cuvintele în ea.
Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào.
Pune în tigaie puţin ulei de măsline, zdrobeşte usturoiul.
Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi.
Părăsim tigaia?
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa hả, các đồng chí?
Acum, Spencer, am nevoie de tigaie.
Giờ, Spencer, tôi cần đĩa cân.
Aşa că ele o sună pe Bunica şi Bunica zice "Tigaia mea era prea mică!"
Rồi họ gọi bà ngoại, và bà ngoại nói, "Cái chảo của mẹ nhỏ quá!"
În prezent, înainte de Comemorare, bătrânii pot ruga pe cineva să pregătească acest fel de pâine. Ea trebuie făcută din făină de grâu şi apă şi poate fi coaptă într-o tigaie unsă cu puţin ulei.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
Daţi vina pe şuncă că-i prea mare pentru tigaie?
Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo?
Tăieţei la tigaie!
Tôi muốn ăn mì xào.
Ca o tigaie fierbinte pe spatele meu impotriva.
Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy.
Pot să aduc acasă șunca, s-o prăjesc în tigaie şi să nu te las niciodată să uiţi că eşti bărbat.”
Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông."
" Tigaia mea era prea mică! " ( Hohote de râs )
" Cái chảo của mẹ nhỏ quá! " ( Cười )
E o tigaie bună.
Làm cái chảo chiên cũng tốt.
Și nu e complet întâmplător - tigaia wok și ruloul - mâncare chinezească și mâncare japoneză, așa că merge.
Và điều đó cũng không hẳn là vô lí bởi vì chảo và nem - đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản, nên nó cũng có thể hiểu được.
Tigaia nu-i a ta.
Lò hâm không phải là của anh.
Când ai o tigaie non-adezivă, costă cam, poate 250 rupii, 5 dolari, 6 dolari.
Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô.
Cei câţiva norocoşi care traversează tigaia lui Alah trebuie să se roage să nu cadă pradă Duhului deşertului.
Một vài người may mắn vượt qua được cái chảo lửa của Allah lại phải cầu nguyện họ không phải đối mặt với Ác thần của Sa mạc. À-há.
Aveam o tigaie pentru plăcinte.
Chúng tôi có một cái khung bánh
Eu sunt tigaia.
Anh là chảo rán, được chưa.
Lasă-mă, Tigaie.
Không, Fry.
Dacă este disponibil, ataşaţi de tigaie un dispozitiv de protecţie.
Gắn một miếng chắn phía trước bếp lò để ngăn cản không cho trẻ với tay đụng vào chảo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tigaie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.