Timor Leste trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Timor Leste trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Timor Leste trong Tiếng Indonesia.
Từ Timor Leste trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Đông Timor, đông timor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Timor Leste
Đông Timorproper Pada 2006, muncul kembali ketegangan politik di daerah Timor Leste. Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor. |
đông timor
Pada 2006, muncul kembali ketegangan politik di daerah Timor Leste. Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor. |
Xem thêm ví dụ
Mayoritas pulau-pulau di kawasan Pasifik dan Timor-Leste tetap bergantung pada dukungan dan dana dari ekonomi maju. Hầu hết các nước thuộc vùng Thái Bình Dương và Timo Leste vẫn còn phải phụ thuộc vào các nguồn tài trợ và kiều hối từ các nước phát triển. |
Selain Timur Tengah, Colvin juga meliput konflik di Chechnya, Kosovo, Sierra Leone, Zimbabwe, Sri Lanka, dan Timor Leste. Mặc dù chuyên đảm nhiệm khu vực Trung Đông, bà cũng đưa tin về các cuộc xung đột ở Chechnya, Kosovo, Sierra Leone, Zimbabwe, Sri Lanka và Đông Timor. |
Pada tahun 2008, Indonesia melakukan pertandingan pertamanya melawan Timor-Leste di Asian Beach Games 2008 di Bali. Năm 2008, Indonesia có trận đấu đầu tiên trước Timor-Leste tại Đại hội thể thao bãi biển châu Á 2008 ở Bali. |
Pada 2006, muncul kembali ketegangan politik di daerah Timor Leste. Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor. |
Pada tahun 2007, gagal panen menyebabkan kelaparan mematikan di sebagian wilayah Timor Leste. Năm 2007, mất mùa khiến một số khu vực của Đông Timor chết đói. |
Manufahi membujur di pesisir selatan Timor Leste, di pantai Laut Timor. Viqueque nằm trên bờ biển phái nam của Timor, trên biển Timor. |
Distrik Dili adalah salah satu dari 13 distrik di Timor Leste, termasuk ibu kota nasional Dili. Dili là một trong 13 quận của Đông Timor, bao gồm cả thủ đô Dili. |
Ainaro adalah salah satu dari 13 distrik administratif di Timor Leste, di bagian barat daya negara itu. Ainaro là một trong 13 quận tại Đông Timor, nằm ở phía tây nam của đất nước. |
Timor Leste adalah negara demokrasi multipartai. Timor Leste là một quốc gia đa đảng. |
Istilah ini juga digunakan untuk menyebut operasi INTERFET pimpinan Australia di Timor Leste. Nó cũng đã được áp dụng cho chiến dịch của INTERFET dưới sự lãnh đạo của Úc ở Đông Timor. |
Selain Malaysia, mereka juga beroperasi di luar negeri seperti Mauritania dan Timor Leste. Ngoài Malaysia, hãng cũng hoạt đông ở Mauritanie và Timor Leste. |
”Saya dan Carolyn pernah melayani di Timor-Leste sebagai perintis istimewa,” kata Ben. Anh Benjamin nói: “Trước đây, tôi và Carolyn đã phụng sự ở Đông Timor với tư cách là tiên phong đặc biệt. |
Timor Leste mendeklarasikan kemerdekaannya secara sepihak dari Portugal pada tanggal 28 November 1975. Đông Timor đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Bồ Đào Nha ngày 28 tháng 11 năm 1975. |
Setamat SMA, saya pindah ke ibu kota Timor Leste, Dili, lalu masuk universitas. Sau trung học, tôi chuyển đến Dili, thủ đô của Đông Timor, và vào trường đại học. |
Timor Leste tidak mewarisi perbatasan laut permanen apapun ketika merdeka dan mencap Perjanjian Celah Timor ielgal. Đông Timor không được thừa hưởng các biên giới biển cố định khi họ giành được độc lập, coi Hiệp ước Nối Timor là bất hợp pháp. |
Nelson, di Timor-Leste, menghapus kebencian yang sudah lama ia rasakan dan bersahabat akrab dengan mantan musuhnya. Anh Nelson ở Đông Timor đã loại bỏ được mối thù oán lâu năm và kết thân với một người trước đây từng là kẻ thù của mình. |
Taman Nasional Nino Konis Santana adalah taman nasional pertama di Timor Leste. Vườn quốc gia Nino Konis Santana là vườn quốc gia đầu tiên của Đông Timor. |
Pasangan pertama pindah dari Australia karena ditugaskan ke Timor Leste (dulu Timor Timur) yang sedang diporakporandakan perang. Một cặp đã chuyển từ Úc đến nhận nhiệm sở tại đất nước Đông Timor bị chiến tranh tàn phá. |
Diakses tanggal 25 October 2011. Hapus pranala luar di parameter |work= (bantuan) ^ "Cambodia 1 Timor Leste 5". affsuzukucup.com. Anh có màn ra mắt quốc tế trước Campuchia vào ngày 5 tháng 10 năm 2012. ^ “Cambodia 1 Timor Leste 5”. affsuzukicup.com. |
Sejarah Timor Leste berawal dengan kedatangan orang Australoid dan Melanesia. Lịch sử Đông Timor bắt đầu từ thời kỳ những dân tộc Australoid và Melanesia đến đây. |
Ekonomi Timor Leste dikelompokkan sebagai ekonomi berpendapatan rendah oleh Bank Dunia. Kinh tế Đông Timor được Ngân hàng Thế giới xếp hạng là nền kinh tế thu nhập thấp. |
Pada awal abad ke-16, pedagang Portugal dan pedagang Belanda melakukan kontak dengan Timor Leste. Vào đầu thế kỷ 16, các thương nhân Bồ Đào Nha và Hà Lan đã liên lạc với Đông Timor. |
Selama saya hidup, banyak negara hilang -- Cekoslowakia; lahir -- Timor Leste; gagal -- Somalia. Trong cuộc đời tôi, những quốc gia đã biến mất - Tiệp Khắc; xuất hiện - Timor-Leste; thất bại - Somalia. |
Perjanjian sementara pertamanya membagi 82% pendapatan SDA untuk Australia dan 18% untuk Timor Leste. Thoả thuận tạm thời ban đầu trao 82% nguồn thu cho Australia và chỉ 18% cho Đông Timor. |
Timor Leste bergabung dengan FIFA pada tanggal 12 September 2005. Đông Timor gia nhập FIFA vào ngày 12 tháng 9 năm 2005. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Timor Leste trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.