停电 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 停电 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 停电 trong Tiếng Trung.
Từ 停电 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cúp điện, mất điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 停电
cúp điệnnoun |
mất điệnnoun 做一个文明公民,防止停电。 trở thành công dân tốt và ngăn ngừa tình trạng mất điện. |
Xem thêm ví dụ
但停电危机将不复存在 其它危机也能被妥善控制 只要我们将可再生能源 分配并组织成相互连结的区域性微电网 需要时,它们也能独立工作 Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
简直 扯淡 , 这儿 经常 停电 Mấy người, điều này thật nhảm nhỉ. |
宫古岛有104幢建筑受到狂风破坏,95%的居民家中停电。 Tại đảo Miyako-jima, gió mạnh đã làm hư hại 104 ngôi nhà và khiến 95% cư dân lâm vào tình cảnh không có điện. |
新华网 莫斯科发生大停电。 Moskva có điện trả lời. |
菲律宾的珍妮弗也很担心能源供应的问题,她说:“停电就像家常便饭。” Chị Jennifer ở Philippines cho biết vì “thường xuyên bị mất điện” nên chị lo rằng năng lượng không được cung cấp ổn định. |
在纬度更高的地区,台风摧毁了塞班岛上一套房屋,日本冲绳出现暴雨,导致洪涝和停电。 Xa hơn về phía bắc, những đợt sóng lớn do bão cũng đã phá hủy một ngôi nhà ở Saipan; và tại tỉnh Okinawa, Nhật Bản, mưa lớn cũng đã gây nên lũ lụt và tình trạng mất điện. |
人通常会把光视为理所当然,直至停电的时候,四处漆黑一片,才懂得珍惜它。 THÔNG THƯỜNG chỉ khi nào cúp điện và khu vực chung quanh chúng ta bất thình lình chìm trong bóng tối, chúng ta mới thấy ánh sáng không phải là điều đương nhiên có được. |
风暴还导致部分地区停电,另有一座房屋因蜡烛和煤油灯而引发了火灾。 Cơn bão cũng gây tình trạng mất điện, làm một ngôi nhà bị cháy với lửa bắt nguồn từ nến và đèn dầu. |
阵风风速达到每小时82公里的狂风导致局部停电,还有两架航班取消。 Gió giật với vận tốc tối đa lên tới 82 km/giờ khiến điện bị cắt và hai chuyến bay phải hủy bỏ. |
超过300列城际列车和通勤线因停电而停止运行。 Trên 300 đoàn tàu hỏa chở khách liên thành phố và ngoại ô bị đóng cửa do sự kiện mất điện. |
一切都很顺利 后来停电了 Mọi thứ bắt đầu khá tốt cho đến khi bị mất điện. |
最初我以为是停电,但我明明听见发电机开动的声音,而且当时还是早上! Ban đầu, tôi tưởng là bị cúp điện, nhưng tôi vẫn nghe thấy tiếng máy phát điện đang chạy và lúc đó vẫn là buổi sáng! |
印度官员评价该次停电事故时,称这是“十年来最糟糕”的。 Các quan chức mô tả vụ mất điện là tệ nhất trong một thập niên". |
日本近海的八丈岛因狂风导致暂时停电。 Ở hòn đảo ngoài khơi Hachijō-jima, gió mạnh đã gây nên tình trạng mất điện tạm thời. |
然而,我们过了两个礼拜停水停电的生活。 Tuy nhiên, đã hai tuần chúng tôi không có nước và điện. |
在东南亚,一个年轻女子在电脑前一直工作到深夜。 她又热又累,间歇性的停电也常常打断她的工作。 Một phụ nữ trẻ ở Đông Nam Á làm việc trên máy vi tính đến khuya dù mệt mỏi, nóng bức, và việc mất điện thường xuyên đã làm gián đoạn công việc dịch thuật. |
台风蜿蜒向东北方向前进,并在这一过程中大幅减弱,但产生的狂风仍然导致冲绳县出现大规模停电。 Sau đó Halong suy yếu đi nhiều khi nó vòng lại hướng Đông Bắc, dù vậy gió mạnh đã dẫn đến mất điện trên diện rộng ở Okinawa. |
而是1989年3月, 在加拿大魁北克省 发生的大停电事故。 Đó là những gì xảy ra vào tháng 3 năm 1989 ở thành phố Quebec tại Canada, khi hệ thống điện ngừng hoạt động hoàn toàn. |
山火造成了交通堵塞、学校关闭、空氣質素惡劣、大规模停电,迫使超过212,000人紧急疏散。 Các vụ hỏa hoạn đã làm gián đoạn giao thông, đóng cửa trường học, ô nhiễm không khí ở mức độc hại, mất điện trên diện rộng, và đã khiến cho hơn 212.000 người dân phải di tản. |
应对批评时,他说印度不是唯一发生大停电的国家,例如美国和巴西也在前几年发生过大停电。 Phản ứng trước chỉ trích, ông nhận xét rằng Ấn Độ không phải nơi duy nhất từng trải qua mất điện trên quy mô lớn, nõ cũng từng xảy ra tại Hoa Kỳ và Brasi; trong vài năm trước. |
这次停电造成印度东部大约200名矿工因电梯停电而被困于井下,但印度官员随后称他们已获救。 Khoảng 200 thợ mỏ bị mắc kẹt dưới lòng đất tại miền đông Ấn Độ do các thang máy không hoạt động, song giới chức sau đó cho biết rằng họ đều được cứu thoát. |
当你对开关百叶窗厌烦时 尤其是一天又一天的重复 或者是你在度假时 没有人可以去控制百叶窗的开关 或者在停电时 和你没有可用的电力时 这些热双金属 还是会继续高效工作 直到永远 谢谢!(掌声) Khi bạn mệt mỏi vì phải mở cửa và đóng rèm lại ngày qua ngày, khi bạn đi nghỉ và không có ai ở đó những ngày cuối tuần để tắt hay mở những cái điều khiển, hoặc khi mất điện, và bạn không có điện để trông cậy vào, những tấm nhiệt - lưỡng kim sẽ vẫn hoạt động không mệt mỏi, một cách đầy hiệu quả và không ngừng nghỉ. |
美国华盛顿邮报称这两起停电事故使印度总理曼莫汉·辛格的4000亿美元电网翻修计划显得更加急迫。 The Washington Post mô tả mất điện làm gia tăng sự cấp thiết cho dự án của Thủ tướng Ấn Độ Manmohan Singh trị giá 400 tỷ USD nhằm đại tu mạng lưới điện lực Ấn Độ. |
停水停电、肠胃不适等问题不时发生,不过我们却主持很多很多的圣经研究。” Còn về thánh chức, anh nói: “Chúng tôi muốn có bao nhiêu học hỏi Kinh Thánh đều được”. |
直到1990年代末,停电的情形在该市极为常见;不过目前情形已有所改善。 Việc cúp điện thường xuyên là một vấn đề cuối thập niên 1990, tuy nhiên tình hình đã được cải thiện. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 停电 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.