停機坪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 停機坪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 停機坪 trong Tiếng Trung.

Từ 停機坪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tạp dề, thềm sân khấu, tấm da phủ chân, tấm tạp dề, tường ngăn nước xói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 停機坪

tạp dề

(apron)

thềm sân khấu

(apron)

tấm da phủ chân

(apron)

tấm tạp dề

(apron)

tường ngăn nước xói

(apron)

Xem thêm ví dụ

科威特國際場位於科威特城大都市區南郊。
Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait.
請先設定印表,讓印表可搭配 Google 雲端列印功能使用。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
午覺 睡錯 地方 就 有 五成 會 被 吃掉
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
那時候 就是 你們 的
Hãy đưa nó lại cho tôi.
什麼樣 的 關 ?
Bẫy kiểu gì?
但當 LES 能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
尽管乳腺密度一般随年龄增长而下降, 仍有1/3的女性 在经数年后 仍属于高乳腺密度的群体。
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手拍攝的相片。
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
注意:在 Pixel 手上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
在马德里,玛丽亚∙冈萨雷斯 站在门边 听着她的孩子不哭泣 她想弄明白是该让孩子继续哭 哭到自己睡着 还是把孩子抱起来,哄一哄。
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起權。
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛的開發。
Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự.
」8時37分08秒,聯合航空175號班組人員確認AA11的位置和方向。
Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay.
如果想排除匹配参考文件的某些片段,如包含第三方资料的片段,可以从参考文件中排除那些片段,而不是用参考文件。
Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu.
如果使用者未能遵守特定服務的政策,可能會受到下列任一權處分:
Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau:
8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一台电算在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
在下列簡單範例中,隨搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組合的轉換率是 3%。
Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%.
於2009年7月24日,他們發佈了《瘟疫危:美國豬》。
Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “First UK swine flu patient death”.
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的會。
Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ.
你看着它, 看着它,然后它住了,上面有一个问号。
Nó đã màu vàng lúc đầu hay là màu xanh?
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。
Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước.
你 把 史 提夫 麦昆 的 车 在 客厅 ?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
如果你想要嘗試自己 解題,在這裡暫
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
我是否明白,假如不接受任何采用自体血液的医疗程序,就等于连血液透析法或涉及使用心肺等疗法也一概都不接受呢?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 停機坪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.