tipic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tipic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipic trong Tiếng Rumani.

Từ tipic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điển hình, đặc trưng, đặc thù, tiêu biểu, riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tipic

điển hình

(typical)

đặc trưng

(specific)

đặc thù

(specific)

tiêu biểu

(typical)

riêng

(characteristic)

Xem thêm ví dụ

Acest model e potrivit pentru multe din sarcinile tipice secolului XX.
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20.
Există un fel de afirmație discretă, tipic britanică, un fel de motiv dintr-o carte polițistă pe care le iubesc mult.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
Deci asta este o situație tipică de flux de activitate.
Đây sẽ là tình hình điển hình.
Astfel, echipa mea a luat evoluţia pe cinci zile de creştere, un ciclu tipic de creştere pentru noi, şi l- a condensat într- un interval de 15 secunde.
Nên đội nghiên cứu của chúng tôi đã bỏ ra năm ngày để quan sát, xem sự phát triển của nó, và được gói gọn trong 1 video 15 giây.
Erin Coulehan de la publicația Rolling Stone a observat faptul că videoclipul conține „moda tipică lui Gaga”, numindu-l ulterior un spectacol de lumini intermitente, culori vii, și coregrafii complexe.
Erin Coulehan của tờ Rolling Stone cho rằng video là "điển hình trong thời trang của Gaga", và gọi video là hình ảnh của những ánh đèn nhấp nháy, của màu sắc sống động, của vũ đạo phức tạp.
amânarea bruscă de astăzi este tipică.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Ne-am uitat la hărţi, care ne arătau un val tipic val peste val, pentru că toate epidemiile sunt combinații de alte epidemii.
chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh
Despre asta se vorbește în mod tipic -- codul genetic -- despre asta vorbesc.
Đây là cái mà chúng ta vẫn luôn nói về -- mã di truyền -- đây là cái chúng ta đang thảo luận.
Da, tipic lui.
Con người anh ấy luôn là thế.
Comportamentul e tipic atentatorilor pentru cauze personale.
Đó là hành vi đặc trưng cho 1 kẻ đánh bom vì chuyện cá nhân.
Era tipic pentru ea să plece singură, chiar şi în situaţii periculoase, ca aceasta?
Cô ấy có đi bộ một mình, ngay cả trong một tình trạng nguy hiểm như thế này không?
Comanda pentru inițierea repornirii sistemului. Valoarea tipică:/sbin/rebootboot manager
Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager
Să nu ne prefacem că e o relaţie tipică între tată şi fiică.
Hãy thôi giả vờ rằng đây là mối quan hệ cha-con gái điển hình.
Locurile închiriate, sunt, după cum v-ați putea aștepta, camere libere sau case de vacanță dar magia e adusă și de locurile unice care vi se deschid acum: case în copaci, colibe tipice băștinașilor americani, hangare de avioane sau igluuri.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
Într- o vizită tipică la dentist ai putea avea cam 15- 30 mg îndepărtate.
Và trung bình trong một lần khám răng, bạn thường được tẩy khỏi khoảng 15 đến 30 mg cao răng
Cred că aceasta este o imagine tipică a ceea ce era atunci într- o curte.
Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi.
Chiar dacă nu corespund cu modul tipic în care vedem această problemă.
Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề.
Nu ne uităm la un caz tipic de otrăvire.
Chúng ta không đề cập tới những chất độc thông thường.
Acest guvern ceresc se deosebeşte de regatul tipic din Ierusalim, unde erau, de obicei, întronaţi regii din linia lui David.
Chính phủ trên trời này khác với vương quốc tiêu biểu ở Giê-ru-sa-lem, nơi mà các vua chúa thuộc dòng dõi Đa-vít từng cai trị.
E tipic articulaţiilor mici, asta i-a atacat genunchiul.
Thường xảy ra ở các khớp nhỏ, còn ở đây cô ấy bị ở đầu gối.
Si in mod tipic, exista multa variatie, dar daca avem o libelula cu, sa spunem, un ciclu de viata de un an, ceea ce este destul de tipic, larva, traind in apa proaspata, traieste timp de 10 sau 11 luni.
Và thông thường có rất nhiều sự phân hóa, nhưng nếu bạn có một con chuồn chuồn, vòng đời một năm, điều khá điển hình, ấu trùng, sống ở nước ngọt, trong vòng 10 đến 11 tháng.
Întrucât Ahaic era un nume latin tipic de sclav şi Fortunat un nume tipic de sclav eliberat, unii comentatori presupun că cei doi erau, probabil, membri ai aceleiaşi case.
Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó.
Vedeți, tata nu era tipic masculin, așa că nu m-a învățat cum să-mi folosesc mâinile.
Bố tôi không nam tính kiểu truyền thống, nên ông không dạy tôi cách sử dụng đôi tay.
Stăpânind bine limba greacă, Pavel şi-a scris scrisorile într-un limbaj plin de forţă, bogat în expresii şi exemple tipic greceşti.
Những lá thư này được viết một cách trôi chảy và mạnh mẽ bằng tiếng Hy Lạp, sử dụng nhiều ý tưởng và thí dụ thông dụng trong nền văn hóa này.
Noi, ca membri ai Bisericii, tindem să subliniem minunile şi manifestările spirituale dramatice atât de mult, încât nu putem aprecia şi putem chiar să trecem cu vederea modelul tipic prin care Duhul Sfânt îşi îndeplineşte lucrarea Sa.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.