titration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titration trong Tiếng Anh.

Từ titration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuẩn độ, sự xác định tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titration

sự chuẩn độ

noun

sự xác định tuổi

noun

Xem thêm ví dụ

To do so, the excess potassium dichromate is titrated with ferrous ammonium sulfate (FAS) until all of the excess oxidizing agent has been reduced to Cr3+.
Để làm điều này, lượng dicromat kali dư được chuẩn độ với sulfat amoni sắt (viết tắt: FAS, công thức Fe.2.6H2O) cho đến khi mọi tác nhân ôxi hóa dư thừa bị khử hết thành Cr3+.
It is also used as an indicator in precipitation titrations with silver nitrate and sodium chloride (they can be used as standard as well as titrant for each other) as potassium chromate turns red in the presence of excess of silver ions.
Nó cũng được sử dụng như là một chỉ thị cho phương pháp chuẩn độ kết tủa với bạc nitrat và natri clorua (chúng có thể được sử dụng như là tiêu chuẩn cũng như dung dịch chuẩn cho nhau) khi kali cromat chuyển sang màu đỏ với sự hiện diện của ion bạc dư thừa.
A volumetric flask is for general mixing and titration.
Bình đo thể tích chỉ dùng để trộn và định phân thôi.
The aqueous solution is analyzed for cyanide ion by silver nitrate titrimetric method or an ion-selective electrode method, and ammonia is measured by titration or electrode technique.
Dung dịch nước được phân tích cho ion cyanu bằng phương pháp chuẩn độ bạc nitrat hoặc phương pháp điện cực ion, và amoniac được đo bằng kỹ thuật chuẩn độ hoặc điện cực.
Typically, the oxidation-reduction indicator ferroin is added during this titration step as well.
Thông thường, chỉ thị màu ôxi hóa-khử Ferroin cũng được thêm vào trong quá trình chuẩn độ này.
It then can be titrated using a solution in glacial acetic acid of a very strong acid, such as perchloric acid.
Sau đó nó có thể được chuẩn độ bằng cách sử dụng một dung dịch axit axetic băng của một axit rất mạnh như axit percloric.
Titration with silver nitrate could be used to determine the concentration of halide ions (mainly chlorine and bromine) to give a chlorinity.
Việc chuẩn độ với bạc nitrat có thể được sử dụng để xác định nồng độ các ion halogenua (chủ yếu là chlorine và brom) để tạo ra độ clo.
It is desirable that the temperature of the titration mixture is greater than 60 °C to ensure that all the permanganate added reacts quickly.
Nhiệt độ của hỗn hợp chuẩn độ nên đặt cao hơn 60 °C để đảm bảo chắc chắn tất cả gốc pemanganat phản ứng nhanh chóng.
The quality of the NaHS can be assayed by iodometric titration, exploiting the ability of HS− to reduce I2.
Chất lượng của NaHS có thể được thử nghiệm bằng cách chuẩn độ iot, nhờ khả năng khử của HS– để khử I2.
Titrate to systolic less than 140.
Chuẩn độ tới tâm thu nhỏ hơn 140.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.