tobak trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tobak trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tobak trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tobak trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thuốc lá, Thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tobak

thuốc lá

noun

Inse att ni inte får använda droger, alkohol eller tobak.
Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá.

Thuốc lá

Cigarr: Tobaken rullas in i ett täckblad, som även det består av tobak.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.

Xem thêm ví dụ

Han säger att han tillbringade många år med att ”tugga tobak och svära”.
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Inse att ni inte får använda droger, alkohol eller tobak.
Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá.
Mindre farlig tobak?
Đổi thuốc có an toàn hơn không?
Grövre olämpliga uttryck, uppmuntran till användning av tobak, droger samt kriminella aktiviteter får förekomma i appar med klassificeringen 16.
Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16.
Det är lagligt att sälja tobak, och det är lätt att få tag i tobak nästan överallt.
Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi.
Men att inte tugga tobak skulle kunna.
Nhưng không nhai thì có thể.
”Jag insåg inte hur mycket pengar jag slösade bort på tobak.” – Gyanu, Nepal.
“Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal.
Dessa missbrukets kedjor finns i många former såsom pornografi, alkohol, sex, droger, tobak, hasardspel, mat, arbete, internet eller virtuell verklighet.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
Lyder man verkligen Gud om man samtidigt är slav under tobaken?
Bạn có thể vâng lời Đức Chúa Trời nếu làm nô lệ cho thói nghiện thuốc lá không?
Genom att de själva läste boken kom de underfund med att det är okristet att använda eller sälja tobak.
Nhờ tự đọc cuốn sách, họ nhận ra rằng việc hút thuốc hoặc bán thuốc lá đều đi ngược lại tinh thần đạo Đấng Christ.
(Matteus 24:45) Ibland kanske detta har inneburit att vi har måst göra vissa förändringar, som när det blev klart att de som använde tobak måste upphöra med det, om de ville vara kvar i församlingen.
Đôi khi điều này đòi hỏi chúng ta phải thay đổi hạnh kiểm cá nhân, chẳng hạn khi vấn đề được nêu rõ là những người dùng thuốc lá phải ngưng hút nếu muốn tiếp tục ở lại trong hội thánh* (2 Cô-rinh-tô 7:1).
Cigarr: Tobaken rullas in i ett täckblad, som även det består av tobak.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.
De som använder tobak fastnar i ett missbruk.
Nó khiến người sử dụng trở thành nô lệ cho thói quen gây hại.
Har du nån tobak?
Stumpy, còn thuốc không?
Den här sortens tobak är precis lika farlig som den man röker.
Dùng loại thuốc này cũng nguy hiểm y như các loại khác.
Den bästa tobaken i Sydfjärdingen.
Loại thuốc tẩu tốt nhất ở South Farthing.
Har du tobak till Hira?
Ông có thuốc lá cho Hira không?
Är inte bruket av tobak ett tydligt brott mot en av Guds lagar som är inlagda i vår organism?
Có phải việc dùng thuốc lá là sự vi phạm rõ ràng một trong các điều luật của Đức Chúa Trời đã ghi sâu vào cơ thể chúng ta không?
Som ung man beslutade han sig för att alltid hålla Visdomsordet och aldrig använda alkohol eller tobak.
Khi còn là thanh niên, ông đã quyết định rằng ông sẽ luôn luôn tuân giữ Lời Thông Sáng và không bao giờ dùng rượu hay thuốc lá.
Ett av hennes recept för aborter var en kraftig blandning av stout (ett slags öl) och tobak.
Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá.
Besluta er för att helt och hållet avstå från tobak, alkohol och illegala droger.
Hãy quyết tâm hoàn toàn không dùng thuốc lá, rượu chè và ma túy bất hợp pháp.
De som vägrade att sluta använda tobak skulle bli uteslutna.
Ai khăng khăng không bỏ thuốc sẽ bị khai trừ*.
Ja, nu för tiden är det allmänt erkänt att det är förståndigt att inte använda tobak.
Thật vậy, ngày nay khắp nơi đều công nhận tránh hút thuốc là điều khôn ngoan.
Tänk till exempel på det omfattande missbruket av tobak och andra droger.
Hãy xem thí dụ về việc lạm dụng thuốc lá và ma túy.
År 1973 förstod man till exempel att bruket av tobak var en ”förorening av köttet” och skulle betraktas som en allvarlig synd.
Chẳng hạn như vào năm 1973, việc dùng thuốc lá được xem là “sự dơ-bẩn phần xác-thịt” và một lỗi nghiêm trọng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tobak trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.