tomberon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomberon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomberon trong Tiếng Rumani.
Từ tomberon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thùng rác, rác rưởi, nơi khôi phục có hạn định, rác, sọt rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomberon
thùng rác(garbage can) |
rác rưởi
|
nơi khôi phục có hạn định(dumpster) |
rác
|
sọt rác(garbage can) |
Xem thêm ví dụ
În Shreveport, în prima noastră oprire din turneu, un tip de la întreţinere a găsit un cadavru într-un tomberon şi acum asta. Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này. |
Şi cea de-a doua era trecerea către experiment: umpleam un tomberon cu diverse materiale şi săream în el. Và cái thứ hai là việc hoàn thành một trải nghiệm: chúng tôi phải bỏ bỏ đầy rác vào thùng và nhảy vào nó. |
O uşă de la bucătărie era deschisă şi criminaliştii au găsit o vestă îndesată într-un tomberon. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
Spune că a văzut cine a ascuns vesta în tomberon. Anh ta nói là anh ta đã thấy kẻ vứt chiếc áo. |
John, o cantitate mare de explozibil se află în tomberonul de lângă voi. Bây giờ, John, có một khối lượng thuốc nổ cực lớn... trong cái thùng rác ở bên cạnh anh. |
În episodul „Saltul în tomberon", încercam să răspundem la întrebarea: E saltul în tomberon atât de sigur precum ne lasă filmele să credem? Trong tập phim "Dumpster Diving," câu hỏi mà chúng tôi cố gắng trả lời là: Việc nhảy vào một thùng rác liệu có an toàn như trong những bộ phim khiến bạn tin như vậy? |
Sunt deja în tomberon. Vì tớ lỡ chui vào thùng rác mât rồi. |
E în spatele unui tomberon. Cậu ấy phía sau thùng rác. |
Mai multe focuri şi ghici cine ajunge în tomberonul de reciclare? Thử dính vài phát đi, rồi đoán xem ai bị đem đi tái chế? |
Dar tocmai am trecut pe lângă un tomberon. Nhưng tôi chỉ, chỉ đi ngang thùng rác thôi. |
A aruncat ceva în tomberonul de peste drum. Bỏ cái gì đó trong thùng rác trên đường. |
Mai bine îţi iei un tomberon, Marv. Anh nên mua thùng rác đi, Marv. |
Paul Hayes a fost aruncat într-un tomberon. Paul Hayes bị nhét vào thùng rác. |
Nu m-ai cere să te trage de la acea tomberon. Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy. |
Ia un tomberon. " Mua thùng rác đi. " |
Am făcut un episod numit „Saltul în tomberon" şi am învăţat puțin mai mult despre implicaţiile mai profunde ale costumației în cazul meu. Sau đó chúng tôi làm một tập phim có tên "Dumpster Diving." và tôi lại học được thêm một ít về những hàm ý sâu sắc hơn về ý nghĩa của trang phục đối với tôi. |
Potrivit unei ştiri din Hong Kong, „unele mame tinere, care nu pot face faţă problemelor, îşi omoară bebeluşii la naştere sau îi aruncă într-un tomberon“. Một báo cáo ở Hồng Kông cho biết “một số bà mẹ trẻ đã giết con khi chúng vừa chào đời, hoặc bỏ con vào thùng rác vì không chịu nổi áp lực”. |
Paul Hayes a fost găsit acolo, în tomberon. Paul Hayes được tìm thấy trong thùng rác bên đó. |
Tot ce speram era să găsesc o bucată de pâine în tomberon. Mục đích của tôi chỉ là tìm được một mảnh bánh mì bụi bặm trong thùng rác. |
Poţi să-mi spui cum un orb mascat a ajuns rupt de bătaie în tomberonul meu? Anh có thể giải thích tại sao một thằng mù đeo mặt nạ Lại bị đánh cho gần chết rồi ném ra thùng rác nhà tôi không? |
Informatorii merită tăiaţi în bucăţi şi băgaţi într-un tomberon. Kẻ chỉ điểm chắc chắn sẽ chết không toàn thây, điều đó khỏi bàn. |
Fata ce te-a scos din tomberon. Cô gái may mắn lôi anh ra khỏi thùng rác. |
Am găsit agrafa lui Gemma în tomberonul de lângă apartamentul tău. Chúng tôi tìm thấy kẹp tóc của Gemma ở trong thùng rác bên ngoài căn hộ của anh. |
Ai un câine în tomberon. Trong thùng rác của cô có con chó. |
Mi-e dor de tomberonul de gunoi, verde şi gigant. Anh nhớ khung cảnh đầy những cái thùng rác màu xanh khổng lồ đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomberon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.