topit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topit trong Tiếng Rumani.

Từ topit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nấu chảy, tan, hình chồng, nhạt dần, mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topit

nấu chảy

(molten)

tan

hình chồng

nhạt dần

mờ

Xem thêm ví dụ

Este aceasta însoţită de o încredere absolută în faptul că El permite anumite suferinţe pământeşti deoarece El ştie că ne va binecuvânta, precum focul topitorului, să devenim asemănători Lui şi să dobândim moştenirea noastră eternă?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Câmpul magnetic al Pământului: Nucleul planetei, alcătuit din fier topit, se rotește foarte repede generând un puternic câmp magnetic ce se extinde până departe în spațiu.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Lumânări noi, abia topite.
Nến mới, mới chảy một chút thôi.
Acesta e un puhoi de apă dulce proaspăt topită croindu-şi drum în jos prin gheaţa Groenlandei spre roca mamă de jos.
Đây là dòng chảy ồ ạt cùa nước tan ra từ băng nó chảy xuyên qua tảng băng Greenland xuống đá nền bên dưới.
În cazul în care terenul nu a fost încă destul de acoperit, şi din nou aproape de sfarsitul iernii, atunci când zăpadă a fost topit pe deal meu de sud şi despre meu de lemn- grămadă, a ieşit potârnichi de dimineaţa şi seara pădure să se hrănească acolo.
Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có.
Şi vedeţi cum s-a topit în diferite zile de primăvară, iunie, mai, apoi octombrie.
Và bạn thấy nơi chúng dừng lại vào những ngày xuân khác nhau, tháng Sáu, tháng Năm, đến tháng Mười.
Rocă topită nici nu intra în discuţie.
Không thể có đá nóng chảy.
Această combinaţie de metal lichid, sare topită și temperaturi mari permite să trimitem curent de mare voltaj prin ea.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
Nu e exagerat acest raţionament, devreme ce miezul este întins de forţele mareice şi încălzit, poate chiar topit, exista o graniţă între un miez fierbinte şi un ocean lichid.
Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông.
Echipa a surprins o ocazie rară, să privească în inima lui topită, dar acum trebuie să coboare în zona sigură.
Đội bay đã chụp được một cơ hội hiếm hoi để nhìn vào trung tâm dung nham, nhưng giờ họ phải hạ thấp vì lý do an toàn.
Fapt îngrijorător, această „gheaţă multianuală . . . s-a topit aproape complet, ceea ce va duce la deschiderea rutelor maritime arctice“. (REUTERS NEWS SERVICE, CANADA)
Nhưng bây giờ “lớp băng lâu năm... đã biến mất, sự việc lạ thường này tạo thuận lợi cho việc mở mang đường biển vùng bắc cực”. —THÔNG TẤN XÃ REUTERS, CANADA.
Am fost cu femei în Pakistan cărora le-au fost topite feţele cu acid.
Tôi ở cùng những người phụ nữ Pakistan những người bị tạt a xít đầy mặt.
Ei oferă o privire spre ceea ce a fost Pământul nostru la începuturi. Lava topită erupe din adâncuri, solidificându-se, spărgând-se, umflându-se sau răspândindu-se într-o crustă subţire, înainte de a adormi pentru o perioadă de timp.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Cameramanul filmează imagini deosebite cu lava topită, dar în curând totul dispare din nou.
Quay phim đã bắt được một thước phim hiếm hoi của dòng dung nham, nhưng nó sẽ sớm bị mờ đi lần nữa.
Hei, vrei să te arzi cu metal topit?
Muốn bị bỏng bởi kim loại nóng chảy hay sao?
Când acţiunea de salvare a fost încheiată şi zăpada s-a topit, aceeaşi soră a consemnat întrebarea inimii sale credincioase: „Care este următorul lucru pe care îl pot face cele care sunt dornice să acţioneze?”
Khi cuộc giải cứu đã hoàn tất và tuyết đã tan, thì cũng chị phụ nữ đó đã ghi lại câu hỏi cho tấm lòng trung tín của mình: “Còn điều gì nữa cho những người sẵn lòng giúp đỡ đây?
Pâinea de cereale a lui Chen Lee, prăjită într-un polonic de untură topită.
Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ.
Metaforic vorbind, ei ‘s-au topit de groază’.
Nói theo nghĩa bóng, chúng “qua đi vì sự kinh-hãi”.
Potrivit unor ipoteze, conul principal al Etnei a început să se formeze în urmă cu cel puţin 170 000 de ani ca urmare a unei erupţii de magmă, sau rocă topită.
Người ta cho rằng cấu trúc chính để hình thành núi Etna đã bắt đầu ít nhất 170.000 năm trước bởi sự trào ra của đá macma, hoặc đá nhão trong lòng đất.
Alţii varsă râuri de rocă topită, lavă.
Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy.
În cei doi ani dinaintea înotatului meu, 23 la sută din suprafaţa banchizei arctice s- a topit pur şi simplu.
Trong 2 năm trước khi tôi bơi trên đó, 23% của các sông băng đã tan chảy đi.
Cercetătorii au expus cimentul cochiliform la o temperatură de 350° Celsius, dar el totuşi nu s-a topit, dar la minus 230° Celsius nici nu s-a crăpat, nici nu s-a exfoliat.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
Am pus metal cu densitate mică deasupra, un metal cu desitate mare dedesubt, şi sare topită între.
Tôi đã đặt kim loại lỏng có khối lượng riêng thấp lên trên, đặt kim loại lỏng có khối lượng riêng lớn bên dưới, còn muối nóng chảy ở giữa.
Arheologii au descoperit în Israel şi în Iordania câteva mine antice şi topitorii, cum ar fi cele de la Feinan, Timna şi Khirbat en-Nahas.
Ngày nay ở Israel (Y-sơ-ra-ên) và Giô-đanh, các nhà khảo cổ khám phá một số địa điểm khai thác và nấu đồng thời xưa, chẳng hạn như Feinan, Timna và Khirbat en-Nahas.
Omul s-a topit, Barnes.
Rồi. Nó chuồn mất rồi Barnes.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.